Danh sách tỷ phú Hàn Quốc theo giá trị tài sản
Giao diện
Dưới đây là danh sách các tỷ phú của Hàn Quốc, dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ năm 2017.[1]
Danh sách 51 tỷ phú giàu nhất Hàn Quốc năm 2018
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lee Kun-hee | 1942 | ![]() |
16,8 | Tập đoàn Samsung |
2 | Seo Jung-jin | 1957 | ![]() |
11 | Celltrion (công nghệ sinh học) |
3 | Jay Y.Lee | 1968 | ![]() |
7,9 | Tập đoàn Samsung |
4 | Suh Kyung-bae | 1963 | ![]() |
7,4 | AmorePacific (mỹ phẩm) |
5 | Kim Jung-ju | 1968 | ![]() |
7 | Nexon (trò chơi trực tuyến) |
6 | Kwon Hyuk-bin | 1974 | ![]() |
5,8 | Smilegate (trò chơi trực tuyến) |
7 | Chung Mong-koo | 1938 | ![]() |
4,9 | Hyundai Motor Group |
8 | Chey Tae-won | 1960 | ![]() |
4,7 | SK Group |
9 | Kim Beom-soo | 1966 | ![]() |
3,3 | Daum Kakao (Internet) |
10 | Park Yeon-cha | 1945 | ![]() |
3,2 | Taekwang (giày sneaker) |
11 | Chung Euisun | 1970 | ![]() |
2,6 | Hyundai Motor Group |
12 | Kim Taek-jin | 1967 | ![]() |
1,9 | NCSoft (trò chơi trực tuyến) |
13 | Shin Chang-jae | 1953 | ![]() |
1,8 | Công ty bảo hiểm Kyobo Life |
14 | Lee Ho-jin | 1962 | ![]() |
1,8 | Taekwang Industrial |
15 | Hong Ra-hee | 1945 | ![]() |
1,8 | Tập đoàn Samsung |
16 | Bang Jun-hyuk | 1968 | ![]() |
1,7 | Netmarble (trò chơi trực tuyến) |
17 | Kim Sang-yeul | 1960 | ![]() |
1,7 | Hoban Construction |
18 | Lee Joong-keun | 1940 | ![]() |
1,7 | Booyoung Group (xây dựng) |
19 | Koo Kwang-mo | 1978 | ![]() |
1,7 | Tập đoàn LG |
20 | Park Hyeon-joo | 1958 | ![]() |
1,7 | Tập đoàn Tài chính Mirae Asset |
21 | Lee Boo-jin | 1970 | ![]() |
1,7 | Tập đoàn Samsung |
22 | Lim Sung-ki | 1940 | ![]() |
1,6 | Hanmi Pharmaceuticals |
23 | Lee Seo-hyun | 1973 | ![]() |
1,5 | Tập đoàn Samsung |
24 | Michael Kim | 1963 | ![]() |
1,5 | MBK Partners (PEF) |
25 | Kim Jun-ki | 1944 | ![]() |
1,4 | DB Group (bảo hiểm) |
26 | Shin Dong-bin | 1955 | ![]() |
1,3 | Tập đoàn Lotte |
27 | Lee Jay-hyun | 1960 | ![]() |
1,3 | CJ Group (thực phẩm, giải trí) |
28 | Lee Hae-jin | 1967 | ![]() |
1,3 | Naver (cổng Internet) |
29 | Chang Pyung-soon | 1950 | ![]() |
1,3 | Kyowon (giáo dục) |
30 | Chey Ki-won | 1964 | ![]() |
1,2 | SK Group |
31 | Cho Jung-ho | 1958 | ![]() |
1,2 | Meritz (tài chính) |
32 | Chung Mong-joon | 1951 | ![]() |
1,2 | Tập đoàn Công nghiệp Nặng Hyundai |
33 | Hur Yong-in | 1949 | ![]() |
1,2 | Tập đoàn SPC (thực phẩm) |
34 | Chung Yong-jin | 1968 | ![]() |
1,1 | Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ) |
35 | Lee Myung-hee | 1943 | ![]() |
1,1 | Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ) |
36 | Shin Dong-joo | 1954 | ![]() |
1,1 | Tập đoàn Lotte |
37 | Lee Sang-hyuk | 1972 | ![]() |
1,1 | Yellow Mobile (đầu tư) |
38 | Lee Joon-ho | 1964 | ![]() |
1,1 | NHN Entertainment (trò chơi trực tuyến) |
39 | Koo Bon-sik | 1958 | ![]() |
1,1 | LT Group |
40 | Kim Jung-woong | 1974 | ![]() |
1,1 | Mỹ phẩm |
41 | Hong Seok-joh | 1952 | ![]() |
1 | BGF Group (bán lẻ) |
42 | Lee Hwa-kyung | 1955 | ![]() |
1 | Tập đoàn Orion (thực phẩm) |
43 | Koo Bon-neung | 1949 | ![]() |
1 | Tập đoàn Heesung (điện tử) |
44 | Cho Yang-rai | 1937 | ![]() |
1 | Hankook Tire |
45 | Kim Nam-jung | 1972 | ![]() |
1 | Tập đoàn Dongwon (thực phẩm) |
46 | Kim Nam-goo | 1963 | ![]() |
1 | Tập đoàn Đầu tư Hàn Quốc |
47 | Kim Dae-il | 1980 | ![]() |
1 | Trò chơi trực tuyến |
48 | Bom Kim | 1978 | ![]() |
1 | Coupang (bán lẻ) |
49 | Koo Bon-joon | 1951 | ![]() |
1 | Tập đoàn LG |
50 | Shin Dong-guk | 1949 | ![]() |
1 | Hanyang Precision (dược phẩm) |
51 | Kenny Park | 1954 | ![]() |
1 | Giày sneaker |
Danh sách 10 tỷ phú giàu nhất Hàn Quốc năm 2010
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lee Kun-hee | 1942 | ![]() |
7,9 | Samsung Electronics |
2 | Chung Mong-koo | 1938 | ![]() |
4,1 | Hyundai Motor Group |
3 | Jay Y.Lee | 1968 | ![]() |
2,1 | Samsung Electronics |
4 | Chung Mong-joon | 1951 | ![]() |
1,73 | Chính trị gia, Tập đoàn Công nghiệp Nặng Hyundai |
5 | Shin Chang-jae | 1953 | ![]() |
1,7 | Công ty bảo hiểm Kyobo Life |
6 | Shin Dong-bin | 1955 | ![]() |
1,6 | Tập đoàn Lotte, Lotte Shopping |
7 | Lee Myung-hee | 1943 | ![]() |
1,58 | Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ) |
8 | Chung Eui-sun | 1970 | ![]() |
1,55 | Kia Motors, Hyundai Motor Group |
9 | Shin Dong-joo | 1954 | ![]() |
1,52 | Tập đoàn Lotte |
10 | Chey Tae-won | 1960 | ![]() |
1,3 | SK Group |
Nguồn: VnExpress
Danh sách 10 tỷ phú giàu nhất Hàn Quốc năm 2009
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lee Kun-hee | 1942 | ![]() |
3,9 | Tập đoàn Samsung, khối tài sản ngầm |
2 | Chung Mong-koo | 1938 | ![]() |
1,85 | Hyundai Motor Group |
3 | Chung Mong-joon | 1951 | ![]() |
1,3 | Chính trị gia, Tập đoàn Công nghiệp Nặng Hyundai |
4 | Lee Myung-hee | 1943 | ![]() |
1,2 | Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ) |
5 | Shin Dong-bin | 1955 | ![]() |
1 | Tập đoàn Lotte |
6 | Shin Dong-joo | 1954 | ![]() |
0,94 | Tập đoàn Lotte |
7 | Jay Y.Lee | 1968 | ![]() |
0,88 | Tập đoàn Samsung |
8 | Chang Pyung-soon | 1950 | ![]() |
0,86 | Kyowon Group |
9 | Koo Bon-moo | 1945 | ![]() |
0,77 | Tập đoàn LG |
10 | Shin Chang-jae | 1953 | ![]() |
0,68 | Công ty bảo hiểm Kyobo Life |
Nguồn: VnExpress
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The World's Billionaires” [Danh sách tỷ phú thế giới]. Tạp chí Forbes. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.