Bước tới nội dung

Danh sách sinh viên tiêu biểu Học viện điện ảnh Bắc Kinh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các cựu sinh viên tiêu biểu tốt nghiệp từ Học viện Điện ảnh Bắc Kinh

Hệ đạo diễn

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiếp ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ mỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ biểu diễn

[sửa | sửa mã nguồn]
Khóa Sinh viên Ghi chú
1957 Vương Chí Cương
1978 Trương Thiết Lâm, Uông Việt, Trương Phong Nghị, Trần Quốc Tinh, Giả Đông Sóc, Trương Triều, Tạ Viên, Triệu Ung, Trương Chí Cường, Lưu Giai, Thẩm Đan Bình, Lưu Đông, Viên Mục Nữ, Phương Thư
1981 Triệu Quốc Hoa, Trường Hồng
1982 Tang Kim Sinh, Vương Huệ, Lý Vân, Nghiêm Hiểu Tần, Lâm Phương Binh
1984 Vương Chí Căn, Tôn Tùng, Trần Đại Minh, Hồ Á Tiệp, Lục Kiếm Dân
1985 Lớp đào tạo cán bộ: Đường Quốc Cường, Khấu Chấn Hải, Tống Xuân Lệ, Hà Vĩ, Tống Hiểu Anh, Lưu Kế Trung, Trương Quốc Dân, Vương Vi, Triệu Tĩnh
1987 Khổng Lâm, Trương Gia Dịch, Vương Toàn An
1988 Tưởng Văn Lệ, Hứa Tinh, Thiệu Phong
1989 Thiệu Binh, Du Phi Hồng, Liễu Vân Long
1990 Huỳnh Lỗi, Khương Vũ, Lý Lâm, Vương Kình Tùng, Lưu Phương
1992 Viên Lập, Lưu Uy Uy, Lý Dịch Tường
1993 Từ Tĩnh Lôi, Lưu Tư, Cao Phong Lưu học sinh: Giả Tịnh Văn
1994 Tưởng Cần Cần, Trần Tử Hàm, Triệu Hồng Phi, Phú Đại Long, Kim Xảo Xảo Lớp tu nghiệp: Lý Nghi Quyên
1995 Dư Nam, Tả Tiểu Thanh, Tôn Lợi, Hình Giai Đống
1996 Triệu Vy, Trần Khôn, Huỳnh Hiểu Minh, Quách Hiểu Đông, Hà Lâm, Nhan Đan Thần, Hứa Hoàn Hoan, Tổ Phong
1997 Lý Giải, Huỳnh Hải Ba, Ôn Tranh Vanh, Hải Thanh
1998 Miêu Phố
1999 Diêu Thần, Diệp Tĩnh, Lăng Tiêu Túc, Vu Ba, Bạch Khánh Lâm, Thôi Ba, Đỗ Thuần, Hoàng Tiểu Lôi, Lưu Giai, Dương Chí Cương
2000 Thôi Bằng, Triệu Chí Cương, Đổng Tuyền, Quan Duyệt
2001 Huỳnh Thánh Y, Vương Lạc Đan, Giả Nãi Lượng, Tào Bính Côn, Thích Tích, Chu Nhất Vi, Diêu Tĩnh Đồng, Hàn Hiểu, Cao Phong, Quý Thần, Triệu Kha
2002 Lưu Diệc Phi, Giang Nhất Yến, Lưu Cạnh, Chu Á Văn, La Tấn, Chu Dương, Vương Gia, Đặng Tử Phi, Tào Chinh, Hoàng Bột
2003 Chu Mục Nhân, Từ Phạm Khê, Lý Đông Học, Mục Đình Đình
2004 Diệp Hạng Minh, Hà Á Nam, Hà Quân, Lưu Ân Hữu, Lộ Thần, Lý Tịnh Dương, Tô Thiến Vi
2005 Dương Mịch, Trương Tuyền, Tiêu Tuấn Diễm, Viên San San, Vương Nhân Quân, Trương Nhiên, Quý Tiếu Băng, Kinh Siêu, Bao Văn Tịnh Lớp tu nghiệp: Mã Thiên Vũ
2006 Địch Thiên Lâm, Chu Nhất Long, Bành Quán Anh, Mã Hiểu Xán, Vương Địch, Trương Nhất Loan, Dương Kỳ
2007 Trịnh Sảng, Sài Bích Vân, Lư Sam, Cảnh Điềm, Hám Thanh Tử, Vương Kim Đạc
2008 Đậu Kiêu, Phan Chi Lâm, Kiều Tử Hà, Chủng Đan Ny, Thái Văn Tịnh, Hoàng Tiểu Du
2009 Trương Vân Long, Lý Thuần, Lưu Nhuế Lân, Hoàng Mộng Oánh, Lý Mộng Nghiên cứu sinh: Trần Đại Vỹ
2010 Trương Nhất Sơn, Dương Tử, Bảo Thiên Kỳ, Lâm Tư Ý, Bạch Tuyết, Dư Nguyệt, Lý Hiện, La Dục Côn Nghiên cứu sinh: Địch Thiên Lâm

Lớp tu nghiệp: Lưu Manh Manh, Quách Mỹ Mỹ

2011 Châu Đông Vũ, Cổ Lực Na Trát, Phó Mai, Ngô Ưu, Tôn Tuyết Ninh Nghiên cứu sinh: Hoàng Khải Kiệt, Trương Chỉ Khê
2012 Thượng Ngữ Hiền, Nghiêm Vũ Hào, Chúc Hướng Dương Thạc sĩ: Phan Chi Lâm
2013 Từ Hảo, Tôn Giai Vũ, Tôn Hiểu Luân, Vương Nhất Minh Hệ sáng tác, biểu diễn: Trần Dao

Lớp tu nghiệp: Phó Mộng Ny

Nghiên cứu sinh: Điền Vũ Kiều

2014 Lưu Ích Binh, Tân Thuỵ Kỳ
2015 Lý Tuấn Đình, Đinh Khả Kiệt, Mã Nguyệt, Lý Minh Đức, Mữu Vũ Thần, Tả Na Na, Tạ Xuân Ý, Tôn Dĩnh,Vương Tử Kỳ Lớp tu nghiệp: Khổng Ngữ Hạo
2016 Quan Hiểu Đồng, Quách Tuấn Thần, Ngụy Tử Hàm, Nhậm Vũ Manh
2017 Vương Tuấn Khải, Lý Khải Hinh, Quách Tử Phàm
2018 Ngô Lỗi, Tống Uy Long, Hoàng Tuấn Tiệp, Tống Tổ Nhi, Vương Tư Ý

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]