Huỳnh Thánh Y
Huỳnh Thánh Y 黄圣依 | |
---|---|
Sinh | 11 tháng 2, 1983 Phố Đông, Thượng Hải, Trung Quốc |
Tên khác | Eva Huang Sheng-Yi |
Dân tộc | Hán |
Trường lớp | Học viện Điện ảnh Bắc Kinh (2001-2005) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, Ca sĩ, Nhà sản xuất, Kinh doanh |
Người đại diện | Star Overseas (2003-2007) Toàn Nghệ Thái Hòa (2007-2008) Cự Lực Ảnh Thị (2008-nay) (Tổng giám đốc điều hành) |
Chiều cao | 165 cm (5 ft 5 in) |
Phối ngẫu | Dương Tử (cưới 2007) |
Con cái | Con trai: Andy Dương An Địch (楊安迪, 12 tuổi) Con trai: Anlin Dương An Lân (楊安麟, 7 tuổi) |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | Mandopop |
Hãng đĩa | Yu Lele Culture (2006-nay) Warner Music Taiwan (2013-nay) |
Huỳnh Thánh Y | |||||||
Phồn thể | 黃聖依 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 黄圣依 | ||||||
|
Huỳnh Thánh Y (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1983) là nữ diễn viên và ca sĩ Trung Quốc.[1]
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Huỳnh Thánh Y sinh ra trong gia một đình trí thức truyền thống ở Thượng Hải. Cha cô là giảng viên tại trường đại học Bách khoa Đệ nhị Thượng Hải (Shanghai Second Polytechnic University), mẹ cô là biên tập viên trong một tờ báo ở Thượng Hải. Huỳnh Thánh Y tốt nghiệp Học viện Điện ảnh Bắc Kinh năm 2001.[2]
Năm 2004, Huỳnh Thánh Y ký hợp đồng với Châu Tinh Trì và tham gia vai nữ chính A Phương trong bộ phim hài hành động Tuyệt đỉnh Kungfu của Châu Tinh Trì. Tháng 8 năm 2005, Huỳnh Thánh Y chấm dứt hợp đồng với công ty của Châu Tinh Trì sau khi phát hiện công ty có sự mập mờ trong việc phân chia tiền hợp đồng quảng cáo [3][4]. Cả hai bên Huỳnh Thánh Y và Châu Tinh Trì đã kiện cáo lẫn nhau trong các tòa án ở Hồng Kông và Thượng Hải cho đến năm 2007 và Huỳnh Thánh Y được tuyên bố thắng kiện.
Từ năm 2006, Huỳnh tham gia Tập đoàn Cự Lực Trung Quốc trong một số bộ phim truyền hình như Thiên tiên phối (2007), Nhật nguyệt lăng không (2007) và Quảng Phủ thái cực truyền kỳ (2010). Cô gia nhập Tập đoàn Giải trí Anh Hoàng năm 2008. Năm 2009, Huỳnh Thánh Y trở thành giám đốc điều hành của Tập đoàn Truyền thông Giải trí Cự Lực với mức lương sáu con số mỗi năm[5].
Phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2004 | Tuyệt đỉnh Kungfu 功夫 |
A Phương | |
2005 | Mãnh long 猛龙 |
Bạch Nhược Tuyết | |
Thiên đường đích nhãn tình 天堂的眼睛 |
Bạch Tuyết | ||
2006 | Chiến thần tái hiện / Chung cực nhẫn giả 战神再现 / 终极忍者 |
Tiểu Linh | |
Phi đao 飞刀 |
Tiểu Ngọc | Khách mời | |
2007 | Cuộc gọi vì tình yêu 爱情呼叫转移 |
Long Tiểu Hà | |
缘来是爱 | Ca sĩ từ thiện | ||
2009 | Race to Witch Mountain 超异能冒险 |
Công chúa ngoài hành tinh | Khách mời |
Đại nghiệp kiến quốc 建国大业 |
Phát thanh viên Đài phát thanh Tân Hoa Diên An | ||
Đạo bản ái tình 盗版爱情 / 工仔之恋 |
Lạt Tiêu Muội | ||
Tìm kiếm Lưu tam tỷ 寻找刘三姐 |
Lưu Điềm Điềm | ||
2010 | Xuất thủy phù dung 出水芙蓉 |
A Ngọc | quay năm 2008, phát hành năm 2010 |
2011 | Thủ vọng giả 守望者 |
Sở Tiểu Lợi | |
Kiến Đảng Vĩ Nghiệp
建党伟业 |
Vũ đạo tổ lĩnh ban | ||
Truyền thuyết Bạch Xà 白蛇传说 |
Bạch Xà | ||
2012 | Nữ nhân như hoa
女人如花 |
Nhan Văn | |
Một đêm thành danh
一夜成名 |
Tuỳ Hiểu Phi | ||
2013 | Vinh dự đích chứng minh 荣誉的证明 |
Hàn Linh Linh | quay 2010 |
Cung Tỏa Trầm Hương
宫锁沉香 |
Kính Mẫn/ Mẫn phi | ||
2014 | On The Way
我在路上最爱你 |
Thôi Thủy Tinh | |
Băng Phong Hiệp
冰封:重生之门 |
Tiểu Mỹ | ||
Nature Law
拆散专家 |
Mễ Lan | ||
2015 | Tuyệt đỉnh Kungfu
功夫3D |
A Phương | Bản 2004 dưới định dạng 3D |
黄圣依 | Giang Yên Yên | Quay 2010 | |
Thất Khách Vương
匹客王 |
Jessica Lin Fei |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | Biệt thự táo đỏ 红苹果乐园 |
Jiang Linda | |
2004 | Kungfu trạng nguyên 功夫状元 |
Ôn Khởi / Kim Sa | |
2005 | Thiên hạ đệ nhất 天下第一 |
Liễu Sinh Tuyết Cơ | |
Tân quan cửu phẩm 新九品芝麻官 |
Triển Tùy Phong | ||
Kim sắc niên hoa 金色年华 |
Ngải Vãn Tình | ||
2006 | Gia hòa vạn sự hưng 家和万事兴之抬头见喜 |
Thôi Hỷ Duyệt | Khách mời |
Công phu trạng nguyên
功夫状元 |
Ôn Khỉ | ||
Tại sao yêu em 凭什么爱你 |
Khả Khả | ||
Kim sắc niên hoa
金色年华 |
Ngãi Vãn Tình | ||
2007 | Bích huyết kiếm 碧血剑 |
Hạ Thanh Thanh | |
Nhật nguyệt lăng không 日月凌空 |
Tạ Dao Hoàn | ||
Chuyện vui của con gái nhà họ Đinh 丁家有女喜洋洋 |
Đinh Tấn | ||
Thiên tiên phối 天仙配 |
Thất tiên nữ | ||
Tĩnh tĩnh đích sạn kiều 静静的栈桥 |
Lâm Ngũ Mỵ | ||
2008 | Thiên nhai ca nữ 天涯歌女 |
Vương Nhân Mỹ | còn có tên khác là Chu Tuyền (周璇), Khách mời |
Ngu Công di sơn 愚公移山 |
Bách Hợp | còn có tên là Truyền thuyết dưới núi Vương Ốc (王屋山下的传说), Khách mời | |
2009 | Nữ hài xung xung xung 女孩冲冲冲 |
Lưu Bị | còn có tên là Hướng Châu Tinh Trì trí kính tiên (向周星驰致敬先) |
2010 | Đông Kinh sinh tử luyến 东京生死恋 |
Lam Khấu Tử | còn có tên là Trích lệ chí (滴泪痣) |
Quảng Phủ thái cực truyền kỳ 广府太极传奇 |
Dương Ngọc Anh | ||
Thiên tiên phối hậu truyện 天仙配后传 |
Thất tiên nữ | ||
2011 | Giai điệu tuổi trẻ
青春旋律 |
Điềm Điềm | Khách mời |
Hạ Nam Dương 下南洋 |
Đào Thư Yến | ||
Anh hùng cái thế Phương Thế Ngọc
盖世英雄方世玉 |
Lôi Vô Song | ||
2013 | Tình yêu không có lời hứa 没有承诺的爱 |
Lâm Mẫn Na | còn có tên là Phú nhị đại (富二代), Quay 2010 |
Điều lệ kết hôn thứ 22
第22条婚规 |
Lý Duyệt Đồng | ||
2015 | Yêu em, trăm mối ngàn tơ
爱你,万缕千丝 |
Đồng Chi Viên | Quay ở Thái Lan |
Em sẽ đợi chờ anh tại Minh Tích Lâm Quách Lặc
我在锡林郭勒等你 |
Hàn Tiếu | 13 tháng 4 năm 2016 đài Trung ương | |
2016 | Điều lệ kết hôn thứ 22 (2)
第22条婚规2 |
Lý Duyệt Đồng | |
Cám Dỗ Thiên Châu
天珠的诱惑 |
Hạ Vi | Quay 2014 | |
Rất muốn nghe em nói yêu tôi
好想听你说爱我 |
Diệp Tử Huyên | ||
2020 | Bên Tóc Mai Không Phải Hải Đường Hồng
鬓边不是海棠红 |
Cổ Đại Lê |
Album
[sửa | sửa mã nguồn]- Năm 2006, EP Vết xăm tình yêu (爱的纹身): bao gồm 4 bài hát, chưa phát hành
- Ngày 28 tháng 7 năm 2008, album Huỳnh Thánh Y (黄圣依): album cá nhân đầu tiên, gồm 9 bài hát
- Năm 2009, album Tâm trung hữu ái (心中有爱)
- Ngày 30 tháng 12 năm 2009, album Vẻ đẹp mỗi ngày (选美Everyday): album bản giới hạn, gồm 9 bài hát
- Năm 2013, album Facing Love: 10 bài[8][9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Huang Shengyi”. chinesemov.
- ^ “黄圣依:我是个很好追的女孩 不喜欢和别人搭讪”. Peoplecn. 人民网. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Eva Huang feels grateful to Stephen Chow”. China Daily.
- ^ “张雨绮亲述一夜成名:30秒搞定周星驰”. 南都周刊. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2011.
- ^ 黄圣依任巨力影视总裁 年薪6位数将演白娘子 Lưu trữ 2017-02-16 tại Wayback Machine.Peoplecn
- ^ “Huang Shengyi”. imdb.com.
- ^ “Huang Shengyi”. chinesemov.com.
- ^ “Facing Love”. Baidu.
- ^ “黄圣依 Huỳnh Thánh Y Huang Sheng Yi MV薰衣草之恋 高清”. Youtube.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Huỳnh Thánh Y trên IMDb
- Huỳnh Thánh Y Baidu
- Huỳnh Thánh Y Weibo