Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một danh sách sân bay của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, sắp xếp theo vị trí. Sân bay in đậm có dịch vụ thương mại.
Vị trí
|
Tiểu vương quốc
|
ICAO[1]
|
IATA[2]
|
Tên sân bay
|
Tọa độ địa lý
|
Abu Dhabi
|
Abu Dhabi
|
OMAA
|
AUH
|
Sân bay quốc tế Abu Dhabi[1]
|
24°25′59″B 054°39′4″Đ / 24,43306°B 54,65111°Đ / 24.43306; 54.65111 (Sân bay quốc tế Abu Dhabi)
|
Abu Dhabi
|
Abu Dhabi
|
OMAD
|
AZI
|
Sân bay Al Bateen Executive[1]
|
24°25′42″B 054°27′29″Đ / 24,42833°B 54,45806°Đ / 24.42833; 54.45806 (Sân bay Al Bateen Executive)
|
Al Ain
|
Abu Dhabi
|
OMAL
|
AAN
|
Sân bay quốc tế Al Ain[1]
|
24°15′42″B 055°36′33″Đ / 24,26167°B 55,60917°Đ / 24.26167; 55.60917 (Sân bay quốc tế Al Ain)
|
Mussafah
|
Abu Dhabi
|
OMAM
|
DHF
|
Sân bay quân sự Al Dhafra[3]
|
24°14′54″B 054°32′42″Đ / 24,24833°B 54,545°Đ / 24.24833; 54.54500 (Sân bay quân sự Al Dhafra)
|
Al Futaisi
|
Abu Dhabi
|
OMAF
|
|
Sân bay Futaysi[1]
|
24°22′44″B 054°18′58″Đ / 24,37889°B 54,31611°Đ / 24.37889; 54.31611 (Sân bay Futaysi)
|
Al Jazirah Al Hamra
|
Ras al-Khaimah
|
OMRJ
|
|
Sân bay Al Jazeirah[1]
|
25°39′55″B 055°46′27″Đ / 25,66528°B 55,77417°Đ / 25.66528; 55.77417 (Sân bay Al Jazeirah)
|
Arzanah
|
Abu Dhabi
|
OMAR
|
|
Sân bay Arzanah[1]
|
24°46′51″B 052°33′35″Đ / 24,78083°B 52,55972°Đ / 24.78083; 52.55972 (Sân bay Arzanah)
|
Buhasa
|
Abu Dhabi
|
OMAB
|
|
Sân bay Buhasa[1]
|
23°35′59″B 053°22′46″Đ / 23,59972°B 53,37944°Đ / 23.59972; 53.37944 (Sân bay Buhasa)
|
Đảo Dalma
|
Abu Dhabi
|
OMDL
|
ZDY
|
Sân bay Dalma[4][5]
|
24°30′11″B 052°20′9″Đ / 24,50306°B 52,33583°Đ / 24.50306; 52.33583 (Sân bay Dalma)
|
Đảo Das
|
Abu Dhabi
|
OMAS
|
|
Sân bay đảo Das[1]
|
25°08′30″B 052°52′20″Đ / 25,14167°B 52,87222°Đ / 25.14167; 52.87222 (Sân bay đảo Das)
|
Dubai
|
Dubai
|
OMDB
|
DXB
|
Sân bay quốc tế Dubai[1]
|
25°15′10″B 055°21′52″Đ / 25,25278°B 55,36444°Đ / 25.25278; 55.36444 (Sân bay quốc tế Dubai)
|
Dubai
|
Dubai
|
OMDM
|
NHD
|
Sân bay quân sự Al Minhad[6]
|
25°01′37″B 055°21′58″Đ / 25,02694°B 55,36611°Đ / 25.02694; 55.36611 (Sân bay quân sự Al Minhad)
|
Dubai
|
Dubai
|
OMDW
|
DWC
|
Sân bay quốc tế Dubai World Central - Al Maktoum[1] (Sân bay quốc tế Dubai World Central)
|
24°55′6″B 055°10′32″Đ / 24,91833°B 55,17556°Đ / 24.91833; 55.17556 (Sân bay quốc tế Dubai World Central - Al Maktoum)
|
Fujairah
|
Fujairah
|
OMFJ
|
FJR
|
Sân bay quốc tế Fujairah[1]
|
25°06′44″B 056°19′27″Đ / 25,11222°B 56,32417°Đ / 25.11222; 56.32417 (Sân bay quốc tế Fujairah)
|
Jebel Dhana
|
Abu Dhabi
|
OMAJ
|
|
Sân bay Jebel Dhana[1]
|
24°10′55″B 052°37′25″Đ / 24,18194°B 52,62361°Đ / 24.18194; 52.62361 (Sân bay Jebel Dhana)
|
Qarnayn
|
Abu Dhabi
|
OMAQ
|
|
Sân bay Qarnayn[1]
|
24°56′0″B 052°51′0″Đ / 24,93333°B 52,85°Đ / 24.93333; 52.85000 (Sân bay Qarnayn)
|
Ras al-Khaimah
|
Ras al-Khaimah
|
OMRK
|
RKT
|
Sân bay quốc tế Ras Al Khaimah[1]
|
25°36′48″B 055°56′20″Đ / 25,61333°B 55,93889°Đ / 25.61333; 55.93889 (Sân bay quốc tế Ras Al Khaimah)
|
Ras al-Khaimah
|
Ras al-Khaimah
|
OMRS
|
|
Sân bay Al Saqr Field[1]
|
25°36′48″B 055°57′34″Đ / 25,61333°B 55,95944°Đ / 25.61333; 55.95944 (Sân bay Al Saqr Field)
|
Sharjah
|
Sharjah
|
OMSJ
|
SHJ
|
Sân bay quốc tế Sharjah[1]
|
25°19′43″B 055°31′2″Đ / 25,32861°B 55,51722°Đ / 25.32861; 55.51722 (Sân bay quốc tế Sharjah)
|
Sir Bani Yas
|
Abu Dhabi
|
OMBY
|
|
Sân bay Sir Bani Yas[5]
|
24°16′56″B 052°34′56″Đ / 24,28222°B 52,58222°Đ / 24.28222; 52.58222 (Sân bay Sir Bani Yas)
|
Zirku
|
Abu Dhabi
|
OMAZ
|
|
Sân bay Zirku[1]
|
24°51′48″B 053°04′33″Đ / 24,86333°B 53,07583°Đ / 24.86333; 53.07583 (Sân bay quốc tế Sharjah)
|
Ánh xạ tất cả các tọa độ bằng cách sử dụng: OpenStreetMap
|
Tải xuống tọa độ dưới dạng: KML
|
|
---|
Quốc tế lớn | |
---|
Quốc tế nhỏ | |
---|
Đột xuất | |
---|
Quân sự | |
---|