Danh sách quốc gia theo cơ quan lập pháp
Danh sách các quốc gia theo cơ quan lập pháp là một bảng thống kê 248 quốc gia và vùng lãnh thổ theo nghị viện hay quốc hội, là một đại hội có quyền lập pháp. Trong danh sách, ngoài các cơ quan lập pháp của các quốc gia độc lập, có đầy đủ chủ quyền còn có mặt của các cơ quan lập pháp của các lãnh thổ ly khai, vùng quốc hải như: Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh, Bắc Síp, Quần đảo Faroe, Đảo Man, Jersey, Guernsey, Gibraltar, Kosovo, Transnistria, Greenland, Saint Pierre và Miquelon, Bermuda, Quần đảo Falkland, Hồng Kông, Ma Cao...
Tên cơ quan lập pháp
[sửa | sửa mã nguồn]Trên thực tế, cơ quan lập pháp của một quốc gia thường được gọi chung là Quốc hội, nhưng mỗi quốc gia thường có một cách gọi khác nhau, tên gọi cơ quan lập pháp dưới đây được dịch từ tên dùng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Đôi khi được gọi là quốc hội, nghị viện hay đại hội...
Danh sách cơ quan lập pháp
[sửa | sửa mã nguồn]Cơ quan lập pháp liên quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ chức | Tên cơ quan lập pháp | Mức độ viện | Nhiệm kỳ (năm) | Hệ thống bầu cử | Ghế | Dân số/ghế | GDP trên ghế (triệu USD) | Link |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên minh châu Âu | Nghị viện châu Âu[1] | Đơn viện | 5 | trực tiếp, tỷ lệ | 754 | 667,761 | 20,983 | Website |
Liên minh châu Phi | Nghị viện toàn Phi | Đơn viện | 5 | gián tiếp (bổ nhiệm bởi 47 trong 53 cơ quan lập pháp quốc gia) | 265 | 3,974,098.11 | 14.180 | Website |
Hệ thống hội nhập Trung Mỹ | Nghị viện Trung Mỹ | Đơn viện | Tùy thuộc mỗi quốc gia. | trực tiếp, tỷ lệ | 120 | 426,274.46 | 2,651.175 | Website |
Nghị viện các quốc gia thuộc Liên Hợp Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tên cơ quan lập pháp | Tên theo hệ thống | Hệ thống | Nhiệm kỳ (năm) | Hệ thống bầu cử | Số ghế | Dân số/ghế | GDP/ghế (Triệu USD) | Link |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | Quốc hội (ملی شورا) | Viện Nhân dân (ولسي جرګه Wolesi Jirga) | Hạ viện | 5 | Hệ thống không chuyển phiếu một lần | 249 | 122,168 | 119 | wj.parliament.af Lưu trữ 2016-02-20 tại Wayback Machine |
Viện trưởng lão (مشرانوجرګه Meshrano Jirga) | Thượng viện | 3, 4 và 5 | Đa số và do Tổng thống chỉ định | 102 | 298,234 | 291 | mj.parliament.af Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine | ||
Armenia | Quốc hội (Ազգային Ժողով Azgayin Zhoghov) | Đơn viện | 5 | bầu trực tiếp và tỷ lệ danh sách đóng | 131 | 24,902 | 136 | parliament.am | |
Azerbaijan | Quốc hội (Azgayin Zhoghov) | Đơn viện | 5 | Dân bầu | 105 | 24,902 | meclis.gov.az | ||
Bahrain | Quốc hội[2] | Hội đồng Đại diện (Majlis an-nuwab) | Hạ viện | 4 | Dân bầu | 40 | 30,864 | 777 | nuwab.gov.bh |
Hội đồng Tư vấn (Majlis al-shura) | Thượng viện | 4 | Bổ nhiệm bởi Quốc vương | 40 | 30,864 | 777 | shura.gov.bh Lưu trữ 2007-12-18 tại Wayback Machine | ||
Bangladesh | Jatiya Sangsad (জাতীয় সংসদ Jatiyo Sangshad) | Đơn viện | 5 | Đa số | 350 | 466,909 | 818 | parliament.gov.bd | |
Bhutan | Nghị viện Bhutan[3] | Quốc hội (རྒྱལ་ཡོངས་ཚོགས་འདུ། Gyelyong Tshogdu) | Hạ viện | 5 | Dân bầu | 47 | 15,072 | 91 | nab.gov.bt |
Hội đồng Quốc gia (རྒྱལ་ཡོངས་ཚོགས་སྡེ། Gyelyong Tshogde) | Thượng viện | 4 | Đa số và bổ nhiệm bởi Quốc vương | 25 | 28,337 | 171 | nationalcouncil.bt | ||
Brunei | Hội đồng Lập pháp[2] | Đơn viện | Không có thời gian cụ thể | Dân bầu và bổ nhiệm bởi sultan | 36 | 11,355 | 582 | majlis-mesyuarat.gov.bn Lưu trữ 2012-07-06 tại Wayback Machine | |
Campuchia | Nghị viện
(សភាតំណាងរាស្ត្រ ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា) |
Quốc hội (រដ្ឋសភាជាតិ; Rotsaphea) | Hạ viện | 5 | dân bầu | 123 | 108,852 | 272 | national-assembly.org.kh Lưu trữ 2011-11-02 tại Wayback Machine |
Thượng viện (ព្រឹទ្ធសភា; Protsaphea) | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi Quốc vương, bầu bởi Quốc hội và Hội đồng Công xã | 61 | 219,490 | 548 | senate.gov.kh | ||
Trung Quốc | Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (全国人民代表大会 Quánguó Rénmín Dàibiǎo Dàhuì)[4] | Đơn viện | 5 | bầu bởi đại hội tỉnh, hành, khu và quân đội Giải phóng Nhân dân | 2,987 | 448,518 | 3,783 | npc.gov.cn | |
Síp | Quốc hội (Βουλή των Αντιπροσώπων Vouli Antiprosópon / Temsilciler Meclisi)[5] | Đơn viện | 5 | dân bầu | 59 | 18,632 | 402 | parliament.cy | |
Đông Timor | Nghị viện Quốc gia (Parlamento Nacional) | Đơn viện | 5 | tỷ lệ | 65 | 16,408 | 146 | parlamento.tl | |
Gruzia | Nghị viện (საქართველოს პარლამენტი Sak'art'velos Parlamenti) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng và đa số | 150 | 29,794 | 163 | parliament.ge | |
Ấn Độ | Quốc hội (संसद Sansad) | Viện Nhân dân[3] (लोक सभा Lok Sabha) | Hạ viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 545 | 2,192,379 | 8,075 | loksabha |
Viện Liên bang[3] (राज्य सभा Rajya Sabha) | Thượng viện | 6 | bổ nhiệm bởi Tổng thống và bầu bởi thành viên của bang và vùng lãnh thổ | 250 | 4,840,773 | 17,831 | rajyasabha | ||
Indonesia | Hội nghị Hiệp thương Nhân dân (Majelis Permusyawaratan Rakyat) | Hội đồng Đại diện Nhân dân (Dewan Perwakilan Rakyat) | Hạ viện | 5 | tỷ lệ danh sách mở | 560 | 423,972 | 2,008 | dpr.go.id Lưu trữ 2012-02-04 tại Wayback Machine |
Hội đồng Đại diện Khu vực (Dewan Perwakilan Daerah) | Thượng viện | 5 | Hệ thống không chuyển phiếu một lần | 132 | 1,798,669 | 8,520 | dpd.go.id Lưu trữ 2016-12-03 tại Wayback Machine | ||
Iran | Đơn viện | 4 | dân bầu | 290 | 259,136 | 3,414 | majlis.ir Lưu trữ 2017-09-25 tại Wayback Machine | ||
Iraq | Hội đồng Đại diện Iraq[3] (مجلس النواب العراقي Majlis Al-Niwab Al-Iraqi) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách mở | 325 | 95,782 | 392 | parliament.iq | |
Israel | Quốc hội[3] (כנסת Knesset) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 120 | 61,768 | 1,960 | knesset.gov.il | |
Nhật Bản | Quốc hội (国会 Kokkai) | Chúng Nghị viện (衆議院 Shūgiin) | Hạ viện | 4 | tỷ lệ và đa số | 480 | 266,783 | 9,250 | shugiin.go.jp |
Tham Nghị viện (参議院 Sangiin) | Thượng viện | 6 | tỷ lệ | 242 | 529,157 | 18,348 | sangiin.go.jp | ||
Jordan | Quốc hội (مجلس الأمة Majlis al-Umma) | Hội nghị Đại biểu (مجلس النواب Majlis al-Nuwaab) | Hạ viện | 4 | Hệ thống không chuyển phiếu một lần | 120 | 46,760 | 307 | representatives.jo |
Hội nghị Thượng nghị sĩ (مجلس الأعيان Majlis al-Aayan) | Thượng viện | 6 | bổ nhiệm bởi Quốc vương | 60 | 93,520 | 614 | senate.jo | ||
Kazakhstan | Nghị viện (Parlamenti) | Hội nghị[3] (Mazhilis) | Hạ viện | 5 | 77 | 207,854 | 2,815 | parlam.kz | |
Thượng viện | Thượng viện | 6 | bổ nhiệm bởi Tổng thống và bầu bởi Hội nghị địa phương | 47 | 340,527 | 4,612 | parlam.kz | ||
CHDCND Triều Tiên | Hội đồng Nhân dân Tối cao (최고인민회의 Ch'oe-go In-min Hoe-ŭi) | Đơn viện | 5 | dân bầu | 687 | 36,390 | 58 | ||
Hàn Quốc | Quốc hội (국회 Gukhoe) | Đơn viện | 4 | đa số và tỷ lệ | 300 | 166,691 | 5,180 | korea.na.go.kr | |
Kuwait | Quốc hội (مجلس الأمة Majlis al-Umma) | Đơn viện | 4 | dân bầu bổ nhiệm bởi Thủ tướng | 50 | 71,328 | 3,070 | kna.kw | |
Kyrgyzstan | Hội đồng Tối cao (Joghorku Keneš) | Đơn viện | 5 | dân bầu | 120 | 44,690 | 109 | kenesh.kg | |
Lào | Quốc hội (Sapha Heng Xat) | Đơn viện | 5 | dân bầu | 115 | 48,148 | 151 | na.gov.la Lưu trữ 2011-03-04 tại Wayback Machine | |
Liban | Hội nghị Đại biểu (مجلس النواب Majlis an-Nuwwab)[6] | Đơn viện | 4 | dân bầu | 128 | 33,000 | 480 | lp.gov.lb | |
Malaysia | Nghị viện (Parlimen) | Hạ viện[7] (Dewan Rakyat) | Hạ viện | 5 | Đầu phiếu đa số tương đối | 222 | 127,631 | 2,014 | parlimen.gov.my |
Thượng viện[8](Dewan Negara) | Thượng viện | 3 | 26 bổ nhiệm bởi Hội nghị Lập pháp Nhà nước, 2 cho mỗi bang và 44 bổ nhiệm bởi Yang di-Pertuan Agong, 4 cho lãnh thổ liên bang | 70 | 404,773 | 6,389 | parlimen.gov.my | ||
Maldives | Hội nghị[3] (Majlis) | Đơn viện | 5 | Đầu phiếu đa số tương đối | 77 | 4,266 | 36 | majlis.gov.mv | |
Mông Cổ | Đại Khural Quốc gia[9] (Улсын Их Хурал Ulsyn Ich-Chural) | Đơn viện | 76 | 36,245 | 174 | parliament.mn | |||
Myanmar | Quốc hội Liên bang (Pyidaungsu Hluttaw) | Hạ viện (Pyithu Hluttaw) | Hạ viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi quân sự | 440 | 137,000 | 187 | pyithuhluttaw.gov.mm Lưu trữ 2019-04-21 tại Wayback Machine |
Viện Dân tộc (Amyotha Hluttaw) | Thượng viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi quân sự | 224 | 269,107 | 369 | |||
Nepal | Quốc hội Liên bang Nepal (Sansad Bhawan) | Đơn viện | 601 | 44,294 | 62 | parliament.gov.np | |||
Oman | Hội đồng Oman | Hội nghị Lập hiến[10] (Majlis al-Shura) | Hạ viện | 84 | 33,017 | 973 | shura.om | ||
Hội nghị Nhà nước[11] (Majlis al-Dawla) | Thượng viện | 83 | 33415 | 985 | omanet.om Lưu trữ 2008-10-26 tại Wayback Machine | ||||
Pakistan | Nghị viện Pakistan (پارلیمنٹ) | Quốc hội (ایوان زیریں پاکستان) | Hạ viện | 336 | 537,023 | 1,454 | na.gov.pk | ||
Thượng viện (ایوانِ بالا)[12] | Thượng viện | 104 | 1,735,000 | 4,697 | senate.gov.pk | ||||
Philippines | Quốc hội (Kongreso) | Viện dân biểu (Kapulungán ng mga Kinatawán / Mababang Kapulungán / Cámara de Representantes) | Hạ viện | 3 | danh sách đóng và Đầu phiếu đa số tương đối | 292 | 355,393 | 1,365 | congress.gov.ph |
Thượng viện (Senado / Mataás na Kapulungán) | Thượng viện | 6 | bỏ phiếu khối | 24 | 4,323,958 | 16,267 | senate.gov.ph | ||
Qatar | Hội nghị Lập hiến[13] (Majlis ash-Shura) | Đơn viện | 35 | 52,958 | 5,200 | ||||
Ả Rập Xê Út | Hội nghị Lập hiến[14] (Majlis ash-Shura) | Đơn viện | 150 | 189,175 | 4,551 | shura.gov.sa | |||
Singapore | Nghị viện | Đơn viện | Đầu phiếu đa số tương đối (đại biểu) và bổ nhiệm bởi Tổng thống (đại biểu không lập pháp) | 99 | 52,360 | 3,180 | parliament.gov.sg | ||
Sri Lanka | Nghị viện (ශ්රී ලංකා පාර්ලිමේන්තුව (Sinhala)/
இலங்கை பாராளுமன்றம் (Tamil))[2] |
Đơn viện | 225 | 90,122 | 517 | parliament.lk | |||
Syria | Hội nghị Nhân dân (Majlis al-Sha'ab) | Đơn viện | 250 | 86,964 | 240 | parliament.sy | |||
Tajikistan | Hội nghị Tối cao (Majlisi Oli) | Hội nghị Đại biểu (Majlisi Mamoyandogan) | Hạ viện | 63 | 123,809 | 257 | |||
Quốc hội (Majlisi Milliy) | Thượng viện | 33 | 236,363 | 491 | |||||
Thái Lan | Quốc hội (รัฐสภา;Rathasapha) | Viện dân biểu (สภาผู้แทนราษฎร; Saphaputhan Ratsadon) | Hạ viện | 500 | 130,958 | 1,204 | parliament.go.th | ||
Thượng viện (วุฒิสภา;Wuthisapha) | Thượng viện | 150 | 436,529 | 4,013 | senate.go.th Lưu trữ 2015-02-23 tại Wayback Machine | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | Hội nghị Đại quốc dân Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Büyük Millet Meclisi) | Đơn viện | 550 | 135,862 | 1,951 | tbmm.gov.tr Lưu trữ 2018-08-18 tại Wayback Machine | |||
Turkmenistan | Hội nghị (Mejlis) | Đơn viện | 125 | 41,360 | 346 | ||||
UAE | Quốc hội Liên bang (المجلس الوطني الإتحادي Majlis Watani Ittihad) | Đơn viện | 40 | 206,601 | 6,470 | almajles.gov.ae | |||
Uzbekistan | Hội nghị Tối cao (Oliy Majlis) | Viện Lập pháp[2] | Hạ viện | 150 | 194,156 | 634 | parliament.gov.uz | ||
Thượng viện[2] | Thượng viện | 100 | 291,234 | 952 | enat.gov.uz Lưu trữ 2016-02-11 tại Wayback Machine | ||||
Việt Nam | Quốc hội | Đơn viện | 5 | dân bầu | 498 | 176,385 | 602 | na.gov.vn Lưu trữ 2010-07-09 tại Library of Congress Web Archives | |
Yemen | Hội nghị Đại biểu (Majlis al-Nuwaab) | Đơn viện | 301 | 81,485 | 192 |
Châu Âu
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tên cơ quan lập pháp | Tên theo hệ thống | Hệ thống | Nhiệm kỳ (năm) | Hệ thống bầu cử | Số ghế | Dân số/ghế | GDP/ghế (Triệu USD) | Link |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Albania | Quốc hội Albania (Kuvendi i Shqipërisë) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 140 | 20,226 | 177 | parlament.al | |
Andorra | Tổng Hội đồng của Thung lũng (Consell General de les Valls) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 28 | 2,789 | 161 | consellgeneral.ad | |
Áo | Quốc hội Liên bang (Bundesversammlung) | Hội đồng Quốc gia (Nationalrat) | Hạ viện | 5 | tỷ lệ hỗn hợp | 183 | 43,895 | 1,923 | parlament.gv.at Lưu trữ 2016-02-23 tại Wayback Machine |
Hội đồng Liên bang (Bundesrat) | Thượng viện | 5 and 6 | bổ nhiệm bởi nghị viện bang | 62 | 129,563 | 5,677 | parlament.gv.at Lưu trữ 2016-02-23 tại Wayback Machine | ||
Belarus | Quốc hội Belarus (Нацыянальны сход Nacyjanaĺny schod / Национальное собрание) | Hạ viện Belarus (Палата прадстаўнікоў Palata pradstaŭnikoŭ / Палата представителей) | Hạ viện | 4 | tỷ lệ | 110 | 85,997 | ||
Thượng viện Belarus (Савет Рэспублікі Saviet Respubliki / Совет Республики) | Thượng viện | 4 | bàu bởi nghị viện địa phương | 64 | 147,773 | ||||
Bỉ | Nghị viện Liên bang (Federaal Parlement / Parlement fédéral / Föderales Parlament) | Viện Đại biểu (Kamer van Volksvertegenwoordigers / Chambre des Représentants / Abgeordnetenkammer) |
Hạ viện | 5 | tỷ lệ | 150 | 74,000 | 2,897 | lachambre.be |
Thượng viện (Senaat / Sénat / Senat) | Thượng viện | 5 | bàu bởi nghị viện địa phương | 60 | 185,000 | 7,242 | senate.be | ||
Bosna và Hercegovina | Nghị viện Hội đồng (Skupština) | Viện Đại biểu ('Представнички Дом / Predstavnički Dom) | Hạ viện | 4 | tỷ lệ | 42 | 91,422 | 753 | parlament.ba[liên kết hỏng] |
Viện Nhân dân (Dom Naroda) | Thượng viện | 4 | bổ nhiệm bởi nghị viện và hội đồng cấp thấp | 15 | 255,982 | 2,109 | parlament.ba Lưu trữ 2016-03-22 tại Wayback Machine | ||
Bulgaria | Quốc hội (Народно събрание Narodno sabranie) | Đơn viện | 4 | dân bầu | 240 | 30,685 | 420 | parliament.bg Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine | |
Croatia | Quốc hội Croatia[3] (Hrvatski sabor) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 151 | 28,414 | 532 | sabor.hr | |
Cộng hòa Séc | Nghị viện (Parlament České republiky) | Viện Đại biểu (Poslanecká sněmovna) | Hạ viện | 4 | dân bầu | 200 | 52,811 | 1,424 | psp.cz |
Thượng viện (Senát) | Thượng viện | 6 | dân bầu | 81 | 130,397 | 3,517 | senat.cz | ||
Đan Mạch | Nghị viện[3] (Folketing) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ hỗn hợp | 179 | 30,969 | 1,154 | ft.dk | |
Estonia | Quốc hội[3] (Riigikogu) | Đơn viện | 4 | Nghị viện | 101 | 12,814 | 270 | riigikogu.ee | |
Phần Lan | Nghị viện (Eduskunta)[15] | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách mở | 200 | 25,900 | 978 | eduskunta.fi | |
Pháp | Nghị viện (Parlement) | Quốc hội (Assemblée nationale) | Hạ viện | 5 | đa số | 577 | 113,258 | 3,843 | assemblee-nationale.fr |
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | 6 | bầu bởi hội đoàn | 348 | 187,787 | 6,373 | senat.fr | ||
Đức | Quốc hội Liên bang[3] (Bundestag) | Hạ viện (không chính thức) | 4 | đa số và tỷ lệ danh sách đóng | 620 | 131,934 | 4,998 | bundestag.de | |
Hội đồng Liên bang[3] (Bundesrat) | Thượng viện (không chính thức) | bầu bởi chính quyền bang | 69 | 1,185,501 | 44,914 | bundesrat.de | |||
Hy Lạp | Nghị viện Hy Lạp[3] (Βουλή των Ελλήνων Vouli ton Ellinon) | Đơn viện | 4 | dân bầu | 300 | 35,958 | 981 | hellenicparliament.gr | |
Hungary | Quốc hội (Országgyűlés) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách mở và Scorporo |
199 | 25,860 | 506 | mkogy.hu | |
Iceland | Quốc hội Toàn thể[3] (Alþingi) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ hỗn hợp | 63 | 5,080 | 196 | althingi.is | |
Ireland | Nghị viện[3] (Oireachtas) | Hạ viện Ireland (Dáil Éireann)[3] | Hạ viện | 5 | Đại diện tỷ lệ chuyển phiếu một lần | 166 | 27,640 | 1,093 | oireachtas.ie |
Thượng viện Ireland[3] (Seanad Éireann) | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi Thủ tướng và bầu bởi tập thể | 60 | 76,470 | 3,026 | oireachtas.ie | ||
Ý | Nghị viện (Parlamento) | Viện Đại biểu (Camera dei Deputati) | Hạ viện | 5 | tỷ lệ danh sách đóng | 630 | 94,556 | 2,931 | camera.it |
Thượng viện Cộng hòa (Senato della Repubblica) | Thượng viện | 5 | tỷ lệ danh sách đóng và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 315 | 189,112 | 5,863 | senato.it | ||
Latvia | Nghị viện[3] (Saeima) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 100 | 20,703 | 349 | saeima.lv | |
Liechtenstein | Quốc hội[3] (Landtag) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 25 | 1,451 | 201 | landtag.li | |
Litva | Nghị viện[3] (Seimas) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ | 141 | 21,658 | 436 | lrs.lt Lưu trữ 2016-02-21 tại Wayback Machine | |
Luxembourg | Viện Đại biểu (D'Chamber)[16] | Đơn viện | 5 | dân bầu | 60 | 8,484 | 687 | chd.lu | |
Malta | Hạ viện (Kamra tad-Deputati) | Đơn viện | 5 | Hệ thống chuyển phiếu một lần | 69 | 5,950 | 155 | parlament.mt Lưu trữ 2011-09-10 tại Library of Congress Web Archives | |
Moldova | Nghị viện (Parlamentul) | Đơn viện | 101 | 33,498 | 118 | parlament.md | |||
Monaco | Hội đồng Quốc gia (Conseil National) | Đơn viện | 24 | 1,473 | 227 | conseil-national.mc | |||
Montenegro | Quốc hội (Skupština / Скупштина) | Đơn viện | 81 | 7,719 | 88 | skupstina.me | |||
Hà Lan | Nhà nước chung (Staten-Generaal) | Hạ viện (Tweede Kamer, Viện thứ 2) | Hạ viện | 150 | 111,533 | 4,693 | tweedekamer.nl | ||
Thượng viện (Eerste Kamer, Viện thứ 1) | Thượng viện | 75 | 223,066 | 9,387 | eerstekamer.nl | ||||
Bắc Macedonia | Quốc hội (Собрание Sobranie) | Đơn viện | 123 | 16,736 | 173 | sobranie.mk | |||
Na Uy | Đại Quốc hội[3] (Storting) | Đơn viện | tỷ lệ hỗn hợp | 169 | 29,785 | 1,573 | stortinget.no | ||
Ba Lan | Quốc hội (Zgromadzenie Narodowe)[17] | Sejm[3] | Hạ viện | 4 | tỷ lệ danh sách mở | 460 | 83,697 | 1,677 | sejm.gov.pl |
Thượng viện (Senat) | Thượng viện | 4 | đa số | 100 | 385,010 | 7,716 | senat.gov.pl | ||
Bồ Đào Nha | Quốc hội Cộng hòa (Assembleia da República) | Đơn viện | tỷ lệ danh sách Đảng | 230 | 45,920 | 1,082 | parlamento.pt | ||
România | Nghị viện (Parlamentul) | Viện Đại biểu (Camera Deputaţilor) | Hạ viện | 326 | 58,416 | 819 | cdep.ro Lưu trữ 2016-02-24 tại Wayback Machine | ||
Thượng viện (Senat) | Thượng viện | 137 | 139,005 | 1,950 | senat.ro | ||||
Nga | Quốc hội Liên bang (Федеральное Собрание Federalnoye Sobraniye) | Duma Quốc gia[3] (Государственная Дума Gosudarstvennaya Duma) | Hạ viện | tỷ lệ danh sách Đảng | 450 | 318,000 | 5,296 | duma.gov.ru | |
Hội đồng Liên bang (Совет Федерации Sovet Federatsii) | Thượng viện | 166 | 862,048 | 14,357 | council.gov.ru | ||||
San Marino | Hội đồng chung và cao quý (Consiglio Grande e Generale) | Đơn viện | 60 | 536 | 18 | consigliograndeegenerale.sm | |||
Serbia | Quốc hội (Народна скупштина / Narodna Skupština) | Đơn viện | 250 | 28,482 | 315 | parlament.gov.rs | |||
Slovakia | Hội đồng Quốc gia (Národná rada) | Đơn viện | 150 | 35,980 | 846 | nrsr.sk | |||
Slovenia | Nghị viện (Državni zbor Republike Slovenije) | Quốc hội (Državni zbor) | Hạ viện | 90 | 22,779 | 643 | dz-rs.si | ||
Hội đồng Quốc gia (Državni svet)[18] | Thượng | 40 | 51,254 | 1,447 | ds-rs.si Lưu trữ 2016-02-25 tại Wayback Machine | ||||
Tây Ban Nha | Tổng Cung điện[3] (Cortes Generales) | Đại hội Đại biểu (Congreso de los Diputados) | Hạ viện | tỷ lệ danh sách đóng | 350 | 131,894 | 4,038 | congreso.es | |
Thượng viện (Senado) | Thượng viện | 266 | 173,545 | 5,313 | senado.es | ||||
Thụy Điển | Riksdag | Đơn viện | 4 | tỷ lệ | 349 | 27,286 | 1,093 | riksdagen.se | |
Thụy Sĩ | Quốc hội Liên bang (Bundesversammlung, Assemblée fédérale, Assemblea federale) | Hội đồng Quốc gia (Nationalrat, Conseil National, Consiglio Nazionale) | Hạ viện | 200 | 40,000 | 1,699 | parliament.ch | ||
Hội đồng Nhà nước (Ständerat, Conseil des Etats, Consiglio degli Stati) | Thượng viện | 46 | 173,913 | 7,388 | parliament.ch | ||||
Ukraina | Hội đồng Tối cao (Верховна Рада Verkhovna Rada) | Đơn viện | 450 | 101,248 | 732 | rada.gov.ua Lưu trữ 2007-12-23 tại Wayback Machine | |||
Vương quốc Anh | Nghị viện | Viện Thứ dân | Hạ viện | 5 | Đầu phiếu đa số tương đối | 650 | 95,787 | 3,478 | parliament.uk |
Viện Quý tộc | Thượng viện | Hết đời | Quý tộc hết đời được bổ nhiệm bởi Quân vương theo lời khuyên của Thủ tướng. 92 được bầu từ quý tộc cha truyền con nối sử dụng bầu đại diện. 26 Huân tước tôn giao là giám mục của Giáo hội Anh. | 765 | 81,388 | 2,955 | parliament.uk | ||
Thành Vatican | Ủy ban Giáo hoàng (Pontificia Commissione per lo Stato della Città del Vaticano) | Đơn viện | 7 | 114 |
Châu Phi
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tên cơ quan lập pháp | Tên theo hệ thống | Hệ thống | Nhiệm kỳ (năm) | Hệ thống bầu cử | Số ghế | Dân số/ghế | GDP/ghế (Triệu USD) | Link |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | Nghị viện (البرلمان الجزائري) | Đại Hội đồng Nhân dân (al-Majlis al-Sha'abi al-Watani) | Hạ viện | 6 | tỷ lệ danh sách mở | 462 | 80,303 | 439 | apn-dz.org |
Hội đồng Dân tộc (al-Majlis al-Umma) | Thượng viện | 5 | bầu gián tiếp và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 144 | 257,638 | 1,830 | majliselouma.dz | ||
Angola | Quốc hội (Assembleia Nacional) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách Đảng | 220 | 84,081 | 525 | parlamento.ao Lưu trữ 2018-02-14 tại Wayback Machine | |
Bénin | Quốc hội (Assemblée Nationale) | Đơn viện | 4 | dân bầu | 83 | 115,648 | 176 | gouv.bj Lưu trữ 2015-07-20 tại Wayback Machine | |
Botswana | Nghị viện (Parliament) | Quốc hội (National Assembly) | Đơn viện | 5 | dân bầu, Đảng đa số và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 63 | 32,211 | 471 | parliament.gov.bw Lưu trữ 2009-06-28 tại Wayback Machine |
Burkina Faso | Quốc hội (Assemblée Nationale) | Đơn viện | 5 | dân bầu | 111 | 126,281 | 198 | an.bf Lưu trữ 2006-01-28 tại Wayback Machine | |
Burundi | Nghị viện (Parlement) | Quốc hội (Assemblée nationale) | Hạ viện | 5 | bỏ phiếu trực tiếp và bổ nhiệm bởi Ủy ban bầu cử | 118 | 74,570 | 43 | assemblee.bi |
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | 5 | bỏ phiếu gián tiếp và bổ nhiệm bởi nhóm sắc tộc | 49 | 179,577 | 105 | senat.bi | ||
Cameroon | Nghị viện (Parlement) | Quốc hội | Hạ viện | 5 | dân bầu | 180 | 97,021 | 262 | assemblenationale.cm Lưu trữ 2009-08-05 tại Wayback Machine |
Thượng viện (Senate) | Thượng viện | 5 | bỏ phiếu gián tiếp (70), bổ nhiệm (30) | 100 | 174,638 | 472 | ipu.org | ||
Cabo Verde | Quốc hội (Nacional) | Đơn viện | 5 | tỷ lệ danh sách Đảng | 72 | 4,990 | 20 | parlamento.cv | |
Cộng hòa Trung Phi | Quốc hội (Assemblée nationale) | Đơn viện | 5 | bầu lại đa số | 100 | 38,951 | 36 | assembleenationale-rca.org Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine | |
Tchad |
Quốc hội (Assemblée nationale) |
Đơn viện | 4 | đa số và tỷ lệ | 155 | 66,640 | 126 | ||
Comoros | Hội nghị Thống nhất (Assemblée de la Union) | Đơn viện | 5 | dân bầu và bầu bởi Hội nghị địa phương | 33 | 24,181 | 25 | auc.km Lưu trữ 2009-10-30 tại Wayback Machine | |
CHDC Congo | Nghị viện (Parlement) | Quốc hội (Assemblée nationale) | Hạ viện | 5 | tỷ lệ danh sách mở | 500 | 143,425 | 50 | assemblee-nationale.cd |
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | 5 | bầu bởi Hội nghị địa phương | 108 | 664,008 | 233 | senat.cd | ||
Cộng hòa Congo | Nghị viện (Parlement) | Quốc hội (Assemblée nationale) | Hạ viện | 5 | dân bầu | 153 | 28,537 | 119 | assemblee-nationale.cg |
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | 5 | bỏ phiếu gián tiếp | 52 | 83,966 | 350 | |||
Bờ Biển Ngà | Quốc hội (Assemblée nationale) | Đơn viện | 5 | đa số | 70 | 294,529 | 515 | anci.ci Lưu trữ 2012-03-01 tại Wayback Machine | |
Djibouti | Quốc hội (Assemblée nationale) | Đơn viện | 5 | dân bầu | 65 | 12,587 | 35 | assemblee-nationale.dj Lưu trữ 2005-11-30 tại Wayback Machine | |
Ai Cập | Nghị viện (برلمان) | Hội nghị Nhân dân (مجلس الشعب Majilis Al-Sha'ab) | Đơn viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 508 | 150,983 | 1,021 | parliament.gov.eg |
Guinea Xích Đạo | Nghị viện | Viện đại diện Nhân dân (Cámara de Representantes del Pueblo) | Hạ viện | 5 | Đại diện tỷ lệ danh sách Đảng | 100 | 16,220 | 172 | presidencia-ge.org Lưu trữ 2016-01-22 tại Wayback Machine |
Thượng viện | Thượng viện | Nghị viện (55) và bổ nhiệm bởi Tổng thống (15) | 70 | 23,171 | 246 | ||||
Eritrea | Quốc hội (Hagerawi Baito) | Đơn viện | 5 | Nghị viện | 104 | 50,878 | 38 | ||
Eswatini | Nghị viện (Liblanda) | Viện Hội nghị[2] | Hạ viện | đa số | 55 | 22,181 | 113 | ||
Thượng viện[2] | Thượng viện | bổ nhiệm bởi vua | 30 | 40,666 | 207 | ||||
Ethiopia | Nghị viện[2] | Viện Đại diện Nhân dân (የሕዝብ ተወካዮች ምክር ቤት Yehizbtewekayoch Mekir Bet) |
Hạ viện | 5 | Nghị viện | 547 | 135,134 | 173 | ethiopar.net Lưu trữ 2019-08-25 tại Wayback Machine |
Viện Liên bang (የፌዴሬሽን ምክር ቤት Yefedereshn Mekir Bet) | Thượng viện | 5 | bầu bởi hội nghị bang | 112 | 659,986 | 847 | hofethiopia.org Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine | ||
Gabon | Nghị viện (Parlement) | Quốc hội (Assemblée nationale) | Hạ viện | 5 | dân bầu | 121 | 12,190 | 203 | assemblee.ga |
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | 6 | bầu bởi hội đồng thành phố và hội nghị hành chính | 102 | 14,460 | 240 | senatgabon.net Lưu trữ 2016-03-02 tại Wayback Machine | ||
Gambia | Quốc hội | Đơn viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 53 | 25,673 | 65 | assembly.gov.gm Lưu trữ 2016-02-26 tại Wayback Machine | |
Ghana | Nghị viện | Đơn viện | 4 | đa số | 228 | 106,286 | 328 | parliament.gh | |
Guinée | Quốc hội (Assemblée nationale) | Đơn viện | 5 | tỷ lệ danh sách đóng | 114 | 88,227 | 100 | ||
Guiné-Bissau | Quốc hội Nhân dân (Assembleia Nacional Popular) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 100 | 13,454 | 19 | anpguinebissau.org | |
Kenya | Nghị viện | Quốc hội | Hạ viện | 5 | song song | 349 | 126,182 | 118 | parliament.go.ke |
Thượng viện | Thượng viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 67 | 657,278 | 614 | |||
Lesotho | Nghị viện | Quốc hội | Hạ viện | 5 | dân bầu và tỷ lệ | 120 | 16,927 | 31 | parliament.ls Lưu trữ 2017-06-17 tại Wayback Machine |
Thượng viện | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi người đứng đầu và bởi quy tắc Đảng | 33 | 61,556 | 115 | parliament.ls Lưu trữ 2019-05-25 tại Wayback Machine | ||
Liberia | Nghị viện | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 6 | đa số | 73 | 47,624 | 24 | legislature.gov.lr Lưu trữ 2012-12-19 tại Archive.today |
Thượng viện | Thượng viện | 9 | đa số | 30 | 115,896 | 58 | legislature.gov.lr Lưu trữ 2012-12-19 tại Archive.today | ||
Libya | Hội đồng Đại biểu (مجلس النواب Majlis an-Nuwwab) | Đơn viện | 200 | 28,353 | 187 | hor.ly Lưu trữ 2014-10-22 tại Wayback Machine | |||
Madagascar | Nghị viện[2] | Quốc hội (Antenimieram-Pirenena)[19] | Hạ viện | 160 | 137,078 | 127 | assemblee-nationale.mg Lưu trữ 2013-02-12 tại Wayback Machine | ||
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | 33 | 664,430 | 618 | senat.mg Lưu trữ 2006-01-04 tại Wayback Machine | ||||
Malawi | Quốc hội | Đơn viện | 5 | Đầu phiếu đa số tương đối | 194 | 76,809 | 71 | parliament.gov.mw Lưu trữ 2020-03-18 tại Wayback Machine | |
Mali | Quốc hội (Assemblée nationale) | Đơn viện | 4 | 147 được bầu theo khuôn khổ Hiến pháp. 13 ở ngoài lãnh thổ Mali. | 160 | 90,732 | 111 | assemblee-nationale.insti.ml Lưu trữ 2016-03-29 tại Wayback Machine | |
Mauritanie | Nghị viện (Barlamene) | Quốc hội (Al Jamiya al-Wataniyah) | Hạ viện | 5 | đấu lại | 81 | 37,888 | 87 | assembleenationale.mr |
Thượng viện (Majlis al-Shuyukh) | Thượng viện | 6 | Bầu bởi Hội đồng Công xã | 56 | 56,803 | 126 | senat.mr Lưu trữ 2014-03-25 tại Wayback Machine | ||
Mauritius | Quốc hội | Đơn viện | 5 | 70 | 17,614 | 275 | gov.mu Lưu trữ 2009-12-06 tại Wayback Machine | ||
Maroc | Nghị viện[2] | Hội nghị đại diện (Majlis al-Nuwab) | Hạ viện | 325 | 100,444 | 500 | parlement.ma | ||
Hội nghị Hội đồng (Majlis al-Mustasharin) | Thượng viện | 270 | 120,905 | 602 | conseiller.ma Lưu trữ 2014-05-17 tại Wayback Machine | ||||
Mozambique | Quốc hội Cộng hòa (Assembleia da República) | Đơn viện | tỷ lệ danh sách Đảng | 250 | 85,588 | 95 | parlamento.org.mz Lưu trữ 2013-04-27 tại Wayback Machine | ||
Namibia | Nghị viện | Quốc hội | Hạ viện | 78 | 26,923 | 201 | parliament.gov.na Lưu trữ 2013-03-12 tại Wayback Machine | ||
Hội đồng Quốc gia | Thượng viện | 26 | 80,769 | 605 | parliament.gov.naLưu trữ 2013-01-19 tại Wayback Machine | ||||
Niger | Quốc hội (Assemblée nationale) | Đơn viện | 113 | 139,210 | 102 | assemblee.ne Lưu trữ 2007-08-18 tại Wayback Machine | |||
Nigeria | Quốc hội | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 360 | 388,898 | 1,148 | nass.gov.ng Lưu trữ 2016-02-20 tại Wayback Machine | ||
Thượng viện | Thượng viện | 109 | 1,284,436 | 3,792 | nassnig.org Lưu trữ 2020-09-26 tại Wayback Machine | ||||
Rwanda | Nghị viện (Inteko Ishinga Amategeko) | Viện Đại biểu (Umutwe w'Abadepite) | Hạ viện | 80 | 146,121 | 171 | parliament.gov.rw[liên kết hỏng] | ||
Thượng viện (Umutwe wa Sena) | Thượng viện | 26 | 449,603 | 526 | parliament.gov.rw Lưu trữ 2016-02-17 tại Wayback Machine | ||||
São Tomé và Príncipe | Quốc hội (Assembleia Nacional) | Đơn viện | 55 | 3,330 | 6 | parlamento.st | |||
Sénégal | Nghị viện | Quốc hội | Đơn viện | 5 | 150 | 85,701 | 167 | assemblee-nationale.sn | |
Seychelles | Quốc hội | Đơn viện | 31 | 2,709 | 72 | ||||
Sierra Leone | Nghị viện | Đơn viện | 124 | 40,136 | 41 | sl-parliament.org Lưu trữ 2016-01-23 tại Wayback Machine | |||
Somalia | Nghị viện Liên bang[2] | Viện Nhân dân | Hạ viện | bổ nhiệm | 275 | 36,675 | 21 | parliament.gov.so Lưu trữ 2013-11-08 tại Wayback Machine | |
Thượng viện | Thượng viện | không thiết lập cho tới nay, quyền lực điều hành bởi Viện Nhân dân | 56 | 180,100 | 103 | ||||
Nam Phi | Nghị viện | Quốc hội | Hạ viện | 400 | 126,466 | 1,387 | parliament.gov.za Lưu trữ 2012-04-21 tại Wayback Machine | ||
Hội đồng Quốc gia Lãnh thổ | Thượng viện | 90 | 562,075 | 6,168 | parliament.gov.za Lưu trữ 2008-04-12 tại Wayback Machine | ||||
Nam Sudan | Cơ quan lập pháp quốc gia | Quốc hội Lập pháp | Hạ viện | 170 | 48,591 | 81 | goss.org Lưu trữ 2016-03-06 tại Wayback Machine | ||
Hội đồng Nhà nước | Thượng viện | Bổ nhiệm bởi Tổng thống | 50 | 165,210 | 276 | goss.org Lưu trữ 2016-03-06 tại Wayback Machine | |||
Sudan | Cơ quan lập pháp quốc gia | Quốc hội (Majlis Watani) | Hạ viện | 450 | 68,653 | 197 | parliament.gov.sd Lưu trữ 2011-08-24 tại Wayback Machine | ||
Hội đồng Nhà nước (Majlis Welayat) | Thượng viện | 50 | 617,880 | 1,780 | councilofstates.gov.sd Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine | ||||
Tanzania | Quốc hội (Bunge) | Đơn viện | 357 | 120,974 | 178 | parliament.go.tz | |||
Togo | Quốc hội (Assemblée nationale) | Đơn viện | 81 | 76,434 | 79 | assemblee-nationale.tg Lưu trữ 2011-05-11 tại Wayback Machine | |||
Tunisia | Quốc hội Đại diện Nhân dân (مجلس نواب الشعب Majless Noweb al Shaab) | Đơn viện | 217 | 49,188 | 465 | arp.tn Lưu trữ 2021-07-11 tại Wayback Machine | |||
Uganda | Quốc hội | Đơn viện | 375 | 87,839 | 123 | parliament.go.ug | |||
Zambia | Quốc hội | Đơn viện | 150 | 87,284 | 145 | parliament.gov.zm | |||
Zimbabwe | Nghị viện | Viện Hội nghị | Hạ viện | 210 | 61,971 | 29 | |||
Thượng viện | Thượng viện | 40 | 325,350 | 153 |
Châu Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tên cơ quan lập pháp | Tên theo hệ thống | Hệ thống | Nhiệm kỳ (năm) | Hệ thống bầu cử | Số ghế | Dân số/ghế | GDP/ghế (Triệu USD) | Link |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Antigua và Barbuda | Nghị viện (Parliament)[20] | Viện đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 5 | Đầu phiếu đa số tương đối | 19 | 4,305 | 82 | ab.gov.ag Lưu trữ 2013-09-28 tại Wayback Machine |
Thượng viện (Senate) | Thượng viện | 5 | Bổ nhiệm bởi Toàn quyền | 17 | 4,811 | 92 | ab.gov.ag Lưu trữ 2015-09-30 tại Wayback Machine | ||
Argentina | Đại hội Quốc gia Argentina (Congreso de la Nación Argentina) | Viện đại biểu quốc gia (Cámara de Diputados de la Nación) | Hạ viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 257 | 156,097 | 2,787 | diputados.gov.ar |
Thượng viện quốc gia (Senado de la Nación) | Thượng viện | 6 | bầu trực tiếp | 72 | 557,181 | 9,950 | senado.gov.ar | ||
Bahamas | Nghị viện (Parliament) | House of Assembly | Hạ viện | 5 | quy tắc đa số | 38 | 9,326 | 283 | |
Thượng viện | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi Toàn quyền | 16 | 22,103 | 674 | bahamas.gov.bs | ||
Barbados | Nghị viện (Parliament) | Viện Hội đồng (House of Assembly) | Hạ viện | 5 | dân bầu | 30 | 9,486 | 216 | barbadosparliament.com Lưu trữ 2010-01-09 tại Wayback Machine |
Thượng viện (Senate) | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi Toàn quyền | 21 | 13,551 | 309 | barbadosparliament.com Lưu trữ 2010-07-25 tại Wayback Machine | ||
Belize | Quốc hội (National Assembly) | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 5 | dân bầu | 31 | 10,748 | 90 | nationalassembly.gov.bz Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine |
Thượng viện (Senate) | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi Toàn quyền | 12 | 27,766 | 233 | nationalassembly.gov.bz Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine | ||
Bolivia | Hội đồng Lập pháp Đa dân tộc (Asamblea Legislativa Plurinacional) | Viện Dân biểu (Cámara de Diputados) | Hạ viện | 5 | đa số và tỷ lệ danh sách đóng | 130 | 83,905 | 391 | diputados.bo Lưu trữ 2016-02-25 tại Wayback Machine |
Viện Thượng nghị sĩ (Cámara de Senadores) | Thượng viện | 5 | tỷ lệ danh sách đóng | 36 | 302,993 | 1,414 | senado.bo Lưu trữ 2005-04-01 tại Wayback Machine | ||
Brasil | Đại hội Quốc gia (Congresso Nacional) | Viện Đại biểu (Câmara dos Deputados) | Hạ viện | 4 | tỷ lệ danh sách mở | 513 | 371,798 | 4,471 | camara.leg.br |
Thượng viện Liên bang (Senado Federal) | Thượng viện | 8 | đa số | 81 | 2,354,724 | 28,320 | senado.leg.br | ||
Canada | Nghị viện (Parlement) | Viện Thứ Dân (Chambre des communes) | Hạ viện | 5 năm, có thể tổ chức trước khi hết nhiệm kỳ | Đầu phiếu đa số tương đối | 308 | 108,690 | 4,532 | parl.gc.ca Lưu trữ 2011-02-07 tại Wayback Machine |
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | Không quá 75, hoặc từ chức. | bổ nhiệm bởi Toàn quyền | 105 | 318,825 | 13,296 | sen | ||
Chile | Đại hội Quốc gia (Congreso Nacional) | Viện Đại biểu (Cámara de Diputados) | Hạ viện | 4 | dân bầu | 120 | 145,021 | 2,496 | camara.cl |
Thượng viện Cộng hòa (Senado de la República) | Thượng viện | 8 | dân bầu | 38 | 457,963 | 7,885 | senado.cl | ||
Colombia | Đại hội (Congreso) | Hạ viện (Cámara de Representantes) | Hạ viện | 4 | dân bầu | 166 | 279,556 | 2,843 | camararep.gov.co Lưu trữ 2006-08-06 tại Wayback Machine |
Thượng viện (Senado) | Thượng viện | 4 | dân bầu | 102 | 454,964 | 4,627 | senado.gov.co | ||
Costa Rica | Hội nghị Lập pháp (Asamblea Legislativa) | Đơn viện | 4 | dân bầu | 57 | 75,468 | 965 | asamblea.go.cr | |
Cuba | Quốc hội của Chính quyền Nhân dân (Asamblea Nacional del Poder Popular) | Đơn viện | 5 | dân bầu và chấp thuận bởi Ủy ban ứng viên đặc biệt | 614 | 18,308 | 185 | parlamentocubano.cu Lưu trữ 2016-07-08 tại Wayback Machine | |
Dominica | Viện Hội nghị | Đơn viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 21 | 3,394 | 46 | dominica.gov.dm Lưu trữ 2020-08-23 tại Wayback Machine | |
Cộng hòa Dominica | Đại hội Quốc gia (Congreso Nacional) | Viện Đại biểu (Cámara de Diputados) | Hạ viện | 4 | dân bầu | 183 | 51,520 | 510 | camaradediputados.gob.do |
Thượng viện (Senado) | Thượng viện | 4 | dân bầu | 32 | 293,088 | 2,918 | senado.gov.do | ||
Ecuador | Quốc hội (Asamblea Nacional) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 124 | 116,802 | 1,028 | asambleanacional.gob.ec | |
El Salvador | Hội nghị Lập pháp (Asamblea Legislativa) | Đơn viện | 3 | dân bầu | 84 | 68,382 | 530 | asamblea.gob.sv Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine | |
Grenada | Nghị viện | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 5 | dân bầu | 15 | 7,333 | 96 | gov.gd Lưu trữ 2018-06-04 tại Wayback Machine |
Thượng viện | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi chính quyền và bởi lãnh đạo đối lập | 13 | 8,461 | 111 | gov.gd Lưu trữ 2018-06-04 tại Wayback Machine | ||
Guatemala | Đại hội Cộng hòa (Congreso de la República) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách đóng | 158 | 80,557 | 472 | congreso.gob.gt | |
Guyana | Quốc hội | Đơn viện | 5 | dân bầu và bổ nhiệm bởi Tổng thống | 65 | 11,583 | 88 | parliament | |
Haiti | Quốc hội (Assemblée nationale) | Viện Đại biểu (Chambre des Députés) | Hạ viện | 4 | tỷ lệ | 99 | 98,181 | 124 | parlementhaitien.ht Lưu trữ 2018-08-08 tại Wayback Machine |
Thượng viện (Sénat) | Thượng viện | 6 | 30 | 323,997 | 412 | parlementhaitien.ht Lưu trữ 2018-08-08 tại Wayback Machine | |||
Honduras | Đại hội Quốc gia (Congreso Nacional) | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách mở | 128 | 58,823 | 278 | congresonacional.hn | |
Jamaica | Nghị viện | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 5 | dân bầu | 63 | 45,860 | 392 | japarliament.gov.jm |
Thượng viện | Thượng viện | 5 | bổ nhiệm bởi Toàn quyền | 20 | 144,459 | 1,237 | |||
México | Đại hội Thống nhất (Congreso de la Unión) | Viện Đại biểu (Cámara de Diputados) | Hạ viện | 3 | Bỏ phiếu song song: Phương pháp kế thừa lớn nhất (Mức chỉ tiêu) (200 ghế) / FPTP (300 ghế) | 500 | 227,821 | 3,323 | diputados.gob.mx |
Viện Thượng nghị sĩ (Cámara de Senadores) | Thượng viện | Bỏ phiếu song song: Phương pháp kế thừa lớn nhất (Mức chỉ tiêu) | 128 | 889,926 | 12,981 | senado.gob.mx | |||
Nicaragua | Quốc hội (Asamblea Nacional) | Đơn viện | 92 | 64,034 | 205 | asamblea.gob.ni | |||
Panama | Quốc hội (Asamblea Nacional) | Đơn viện | 71 | 47,969 | 712 | asamblea.gob.pa | |||
Paraguay | Đại hội (Congreso) | Viện Đại biểu (Cámara de Diputados) | Hạ viện | 80 | 80,681 | 441 | diputados.gov.py | ||
Viện Thượng nghị sĩ (Cámara de Senadores) | Thượng viện | 45 | 143,434 | 785 | senado.gov.py Lưu trữ 2013-03-28 tại Wayback Machine | ||||
Peru | Đại hội Cộng hòa (Congreso de la República) | Đơn viện | 130 | 217,082 | 2,322 | congreso.gob.pe | |||
Saint Kitts và Nevis | Quốc hội (National Assembly) | Đơn viện | 15 | 3,686 | 58 | ||||
Saint Lucia | Nghị viện | Hạ viện | Hạ viện | 17 | 10,221 | 123 | |||
Thượng viện | Thượng viện | 11 | 15,796 | 191 | |||||
Saint Vincent và Grenadines | Nghị viện | Đơn viện | 21 | 5,714 | 59 | ||||
Suriname | Quốc hội (Nationale Assemblée) | Đơn viện | 51 | 10,470 | 99 | dna.sr | |||
Trinidad và Tobago | Nghị viện | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 41 | 32,139 | 647 | ttparliament.org | ||
Thượng viện | Thượng viện | 31 | 42,506 | 856 | |||||
Hoa Kỳ | Đại hội (Congress) | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 2 | đa số | 435 | 722,636 | 34,698 | house.gov |
Thượng viện (Senate) | Thượng viện | 6 | đa số | 100 | 3,143,467 | 215,623 | senate.gov | ||
Uruguay | Quốc hội chung (Asamblea General) | Viện Đại biểu (Cámara de Diputados) | Hạ viện | 99 | 33,195 | 514 | parlamento.gub.uy | ||
Viện Thượng nghị sĩ (Cámara de Senadores) | Thượng viện | 30 | 109,543 | 1,696 | |||||
Venezuela | Quốc hội (Asamblea Nacional) | Đơn viện | 165 | 175,430 | 2,267 | asambleanacional.gob.ve |
Châu Úc
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tên cơ quan lập pháp | Tên theo hệ thống | Hệ thống | Nhiệm kỳ (năm) | Hệ thống bầu cử | Số ghế | Dân số/ghế | GDP/ghế (Triệu USD) | Link |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | Nghị viện Australia (Parliament) | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Hạ viện | 3 | ưu tiên hệ thống bỏ phiếu lại lập tức | 150 | 154,200 | 6,096 | aph.gov.au |
Thượng viện (Senate) | Thượng viện | 6 | Hệ thống chuyển phiếu một lần | 76 | 304,342 | 12,032 | aph.gov.au | ||
Fiji | Nghị viện | Đơn viện | 4 | tỷ lệ danh sách mở | 50 | 16,745 | 82 | Archive | |
Kiribati | Quốc hội (Maneaba ni Maungatabu) | Đơn viện | 4 | dân bầu và bổ nhiệm Rabi Hội đồng của Lãnh đạo | 46 | 2,239 | 13 | parliament.gov.ki | |
Quần đảo Marshall | Cơ quan Lập pháp (Nitijela) | Đơn viện | 4 | Một lần và nhiều thành viên khu vực bầu cử | 33 | 2,060 | 4 | rminitijela.org | |
Micronesia | Đại hội | Đơn viện | 4 | 10 bởi FPTP và 4 bởi tỷ lệ | 14 | 7,642 | 25 | fsmcongress.fm Lưu trữ 2007-10-08 tại Wayback Machine | |
Nauru | Nghị viện | Đơn viện | 18 | 521 | 3 | naurugov.nr | |||
New Zealand | Viện Đại biểu (House of Representatives) | Đơn viện | hỗn hợp | 120 | 33,566 | 1,018 | parliament.nz | ||
Palau | Đại hội Quốc gia (Olbiil era Kelulau) | Viện đại biểu[2] | Hạ viện | đa số | 16 | 1,309 | 17 | palaugov.org | |
Thượng viện[2] | Thượng viện | đa số | 9 | 2,328 | 31 | ||||
Papua New Guinea | Nghị viện Quốc gia | Đơn viện | 109 | 56,766 | 154 | parliament.gov.pg | |||
Samoa | Legislative Assembly[3] (Fono) | Đơn viện | 49 | 3,965 | 22 | parliament.gov.ws Lưu trữ 2005-07-23 tại Wayback Machine | |||
Quần đảo Solomon | Nghị viện Quốc gia | Đơn viện | 50 | 10,460 | 34 | parliament.gov.sb | |||
Tonga | Quốc hội | Đơn viện | 26 | 3,962 | 29 | parliament.gov.to | |||
Tuvalu | Nghị viện (Palamene) | Đơn viện | 15 | 666 | 2 | parliament.gov.tv | |||
Vanuatu | Nghị viện (Parlement) | Đơn viện | 4 | 52 | 4319 | 14 | parliament.gov.vu Lưu trữ 2016-03-06 tại Wayback Machine |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Article 7(3) Treaty of Lisbon: Protocol ON THE APPLICATION OF THE PRINCIPLES OF SUBSIDIARITY AND PROPORTIONALITY Lưu trữ 2014-03-23 tại Wayback Machine
- ^ a b c d e f g h i j k l m Native name not available
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z The native name is also used in English.
- ^ PRC được gọi là Hội nghị chính trị hiệp thương nhân dân toàn quốc (中国人民政治协商会议 Zhōngguó Rénmín Zhèngzhì Xiéshāng Huìyì), là cơ quan tư vấn chính trị, không phải là cơ quan lập pháp.
- ^ Also: Temsilciler Meclisi
- ^ Also: Quốc hội (Assemblée Nationale)
- ^ Đúng ra là Nghị trường Nhân dân
- ^ Đúng ra là Nghị trường Quốc gia
- ^ In English State Great Khural is used too.
- ^ The Consultative Assembly has only consultative tasks
- ^ The Assembly of State has only consultative tasks
- ^ ur:ایوانِ بالا
- ^ The Consultative Assembly has only consultative task
- ^ The appointed Consultative Assembly has only legislative tasks
- ^ Also: Riksdag
- ^ Also: Chambre des Députés
- ^ Name used only on those rare occasions when both houses sit together
- ^ Lakota, Igor (2006). Sistem nepopolne dvodomnosti v slovenskem parlamentu (diplomska naloga) [The system of incomplete bicameralism in the Slovenian Parliament (diploma thesis)] (PDF) (bằng tiếng Slovenia). Faculty of Social Sciences, University of Ljubljana. tr. 62. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
Opinions differ, however the majority of domestic experts agree that the National Council may be regarded as the upper house, but the bicameralism is distinctively incomplete.
- ^ Also: Assemblée nationale
- ^ The head of state is a constituent part of the parliament too.