Các hoạt động bên lề của Twice
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách phim và chương trình của Twice)
Danh sách các hoạt động bên lề mà nhóm nhạc Twice đã tham gia, Twice là một nhóm nhạc nữ thần tượng Hàn Quốc được thành lập vào năm 2015 bởi JYP Entertainment thông qua chương trình truyền hình thực tế Sixteen. Nhóm có 9 thành viên, bao gồm: Nayeon, Jeongyeon, Momo, Sana, Jihyo, Mina, Dahyun, Chaeyoung và Tzuyu.
Chương trình thực tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Kênh | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Sixteen | Mnet | Tất cả | Là một chương trình sống còn tuyển chọn thành viên Twice |
Twice TV | Naver TV Cast | [1] | ||
Twice TV2 | Naver V Live | [2] | ||
2016 | Twice's Private Life | Mnet | [3] | |
Twice TV3 | Naver V Live | [4] | ||
Twice TV Begins | [5] | |||
Beautiful Twice | [6] | |||
Twice TV School Meal Club's Great Adventure | Dahyun, Chaeyoung, Tzuyu | Khách mời Jeongyeon[7] | ||
Cheerful Twice | Tất cả | Phát sóng trực tiếp[8] | ||
Twice TV Melody Project | Mina, Sana | [9] | ||
Twice TV4 | Tất cả | [10] | ||
2017 | Twice TV5: Twice in Switzerland | Naver V Live, MBC Every 1, MBC Music | ||
Twice – Lost: Time | JTBC, Naver V Live |
Chương trình giải trí
[sửa | sửa mã nguồn]2015
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Kênh | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|
Section TV | MBC | Tất cả | với Park Jin-young |
After School Club | Arirang TV | Tất cả | Tập 184[11] |
Today's Room | Mnet | Tất cả | [12] |
Entertainment Weekly | KBS | Tất cả | |
Pops in Seoul | Arirang TV | Tất cả | "Pick & Talk" (Tập 3033) |
My Little Television | MBC | Momo, Sana, Mina, Tzuyu | Tập 31, 32 |
People of Full Capacity | MBC | Dahyun | Tập 3 và 7 |
Baek Jong-won's Top 3 Chef Kings | SBS | Tất cả | Tập 13 |
Weekly Idol | MBC Every 1 | Tất cả | Tập 228 |
Nayeon, Dahyun, Tzuyu | Tập 230 (Christmas Special cùng với GFriend (Yerin, Yuju, SinB) and Lovelyz (Jisoo, Kei, Sujeong)) | ||
Two Yoo Project - Sugar Man | JTBC | Nayeon, Jihyo, Chaeyoung, Tzuyu | với Lovelyz (Mijoo, Kei, Jin, Sujeong) (Tập 11) |
The Body Show 2 | OnStyle | Tất cả | Tập 11 |
2016
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Kênh | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|
Golden Bell Challenge | KBS | Tất cả | Tập 800 |
Gag Concert | KBS | Nayeon, Jeongyeon, Tzuyu | "Comedy Idols" Tập 829, 845 |
M! Countdown | Mnet | Nayeon, Jihyo | MC đặc biệt với JB và Yugyeom của Got7 (Tập 455), Special MC (Tập 458) |
Jeongyeon, Chaeyoung | MC đặc biệt (Tập 465, 466, 468) | ||
Jihyo, Mina, Dahyun | MC đặc biệt | ||
A Look at Myself | KBS | Tzuyu, Nayeon | với Jackson của Got7 (Tzuyu tập 24,25,26 và Nayeon Tập 27) |
Baek Jong-won's Top 3 Chef Kings | SBS | Tất cả | Tập 21, 27 |
Nayeon, Momo, Dahyun, Tzuyu | Tập 36 | ||
Dahyun, Chaeyoung | |||
You Hee-yeol's Sketchbook | KBS | Tất cả | Tập 304[13] |
Tất cả | Tập 333[14] | ||
Same Bed, Different Dreams | SBS | Nayeon, Dahyun | Tập 38[15] |
Jihyo, Tzuyu | Tập 43[16] | ||
Dahyun | Tập 51 | ||
Jeongyeon, Sana | Tập 53 | ||
Sana, Mina, Chaeyoung, Tzuyu | Tập 61[17] | ||
The Boss is Watching | SBS | Tất cả | Lunar New Year Special[18] |
King of Mask Singer | MBC | Nayeon | Khách mời (Tập 45, 46, 49, 50) |
Chaeyoung, Tzuyu | Khách mời (Tập 61)[19] | ||
Jihyo | Thí sinh (Tập 69) thể hiện "You hold me, Little Ghost" [20][21][22][23] | ||
Dahyun, Tzuyu | Tập 83 | ||
We Are Siblings | KBS | Jeongyeon | với Gong Seung-yeon[24] |
Muscle Queen Project | KBS | Jeongyeon | Lunar New Year Special[25] |
Idol Star Athletics Championships | MBC | Tất cả | [26] |
God's Voice | SBS | Nayeon, Mina, Chaeyoung | [27] |
Gold Medal Duty | KBS | Nayeon, Jeongyeon, Dahyun | Lunar New Year Special[28] |
We Kid | Mnet | Jihyo, Mina | |
Real Men: Female Special | MBC | Dahyun | Mùa 4[29] |
Radio Star | MBC | Nayeon | Tập 468[30] |
Star King | SBS | Tất cả | Tập 441, 447, 449 |
Weekly Idol | MBC Every 1 | Dahyun | MC thường xuyên, "Idol is the Best" segment[31] |
Tất cả | Tập 249,[32] 261, 262 (5th Anniversary Special với Got7, BTOB và GFriend), 274 | ||
The Ultimate Voice | SBS | Jihyo, Tzuyu | [33] |
Cool Kiz on the Block | KBS2 | Tất cả | Tập 157[34] |
Comedy Big League | TvN | Dahyun, Tzuyu | Tập 169[35] |
Sister's Slam Dunk | KBS2 | Tất cả | Tập 6 |
Immortal Songs 2 | KBS2 | Tất cả | Tập 252 |
Vitamin | KBS2 | Jeongyeon, Momo, Jihyo, Mina, Tzuyu | Tập 631 |
Knowing Bros | JTBC | Tất cả | Tập 27 [36] |
Show! Music Core | MBC | Sana | Special MC với Jungkook (BTS) cùng với MC thường xuyên Kim Min-jae và Kim Sae-ron |
Inkigayo | SBS | Nayeon, Tzuyu | Special MC với Kihyun và Minhyuk (Monsta X) (Episode 866) [37] |
Jeongyeon | Permanent MC với Gong Seung-yeon và Kim Min-seok [38] | ||
Law of the Jungle | SBS | Jeongyeon | Law of the Jungle tại New Caledonia, Dàn nhân vật chính[39] |
Running Man | SBS | Tất cả | với Yeo Jin-goo (Tập 302)[40] |
Please Take Care of My Refrigerator | JTBC | Jeongyeon, Tzuyu | Tập 84, 85[41] |
We Will Eat Well | JTBC | Dahyun, Tzuyu | Với Seulgi (Red Velvet), Jun Hyoseong (Secret), Kyungri (9MUSES), Namjoo (Apink), Jiho (Oh My Girl) và Mina (I.O.I, Gugudan)[42] |
Jeongyeon, Momo | Với Jinwoon (2AM) và Mina (I.O.I, Gugudan) | ||
Duet Song Festival | MBC | Jihyo, Tzuyu | Khách mời (Tập 11) |
The Show | SBS MTV | Momo, Chaeyoung | Special MC với Heechul của (Super Junior) cùng với MC thường xuyên Zhou Mi (Super Junior-M) @Suwon Kpop Super Concert |
Happy Together | KBS2 | Sana | Tập 457 với Henry (Super Junior-M), John Park, Kangnam (M.I.B), Sorn (CLC) và Cheng Xiao (Cosmic Girls)[43] |
Jihyo, Tzuyu | Tập 458 với Hong Seok-cheon, Wax, Son Dae-sik và Park Tae-yun [44] | ||
DISCO | SBS | Chaeyoung, Tzuyu | [45] |
The Return of Superman | KBS | Nayeon, Sana, Jihyo | Tập 142 (meet Seoeon and Seojun)[46] |
Flower Crew | SBS | Nayeon, Dahyun | Khách mời đặc biệt[47] |
Nayeon, Momo | Khách mời đặc biệt cùng với Heechul(Super Junior) [48] | ||
2 Days & 1 Night | KBS2 | Tất cả trừ Momo | Tập 135[49] |
Real Men | MBC | Tất cả | Khách mời đặc biệt (Tập 171) |
Idol Chef King | MBC | Momo, Sana, Jihyo, Dahyun | Chuseok Special[50] |
Replies That Make Us Flutter | MBC | Dahyun | |
Hello Counselor | KBS2 | Nayeon, Sana | Tập 296 |
Trick & True | KBS2 | Jeongyeon, Sana, Jihyo | |
People Looking for Laughter | SBS | Nayeon, Jeongyeon, Jihyo, Dahyun, Chaeyoung, Tzuyu | |
Saturday Night Live Korea | TvN | Tất cả | |
Oh My God! Tip | MBC MBig TV | Nayeon | Web series |
Weekly Idol | MBC Every 1 | Tất cả | Tập 274 |
After School Club | Arirang TV | Tất cả | [51] |
Radio Star | MBC | Jeongyeon, Sana |
Quảng cáo
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Sản phẩm | Loại | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Skoolooks | Đồng phục | Tất cả | vớiPark Jin-young[52].[53] |
LG U+ LTE Me | Điện thoại | Nayeon, Jeongyeon, Tzuyu | [54][55] | |
LG Uplus Dualphone Y6 | Tzuyu | [56] | ||
LG Uplus Raybeam Projecter | Máy chiếu | |||
Blue Sky «Snoopy The Peanuts | Phim | Tất cả | ||
NEXON Elsword | Game | [57] | ||
K Milk | Chiến dịch sữa | |||
KB Kookmin Card | Thẻ tín dụng | [58] | ||
CJ CGV | Rạp phim | |||
Redcettu | Túi xách | |||
Innisfree Intense Foundation | Mỹ phẩm | |||
2016 | NEXON Sudden Attack | Game | ||
Naver Pholar | PhotoBlog | Tzuyu, Sana | ||
I.Seoul.U | Seoul | Tất cả | với Nichkhun 2PM | |
LG Household & Health Care (TOMARU) | Mỹ phẩm | |||
NBA Style Korea | Quần áo | Tất cả | với GOT7 | |
ARENA | ||||
Dunkin Donuts Cheer Up Set | Thực phẩm | |||
GolfZon | Công ty Golf | |||
Gamaro Chicken | Thực phẩm | |||
NEXON Legion of Heroes | Game | |||
KakaoTalk Emoticon | Ứng dụng | |||
Spris | Giày | |||
Samsung Soundcamp | Ứng dụng | |||
Lotte Free Duty | Cửa hàng | |||
2017 | Otsuka Pocari Sweat | Thức uống thể thao | ||
LGV30 | Điện thoại | |||
NEXON (Sudden Attack) | Game | |||
NEXTMOVE (MMORPG Lost Tale) | ||||
MLB | Quần áo | |||
GiGa VR Zone | Du lịch | |||
SK Planet (11th Street) | Shopping online | |||
2018 | MLBKOREA | nón | tất cả | [59] |
Tạp chí
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2015
[sửa | sửa mã nguồn]- ELLE số phát hành tháng 11
- THE STAR (Red Cettu) số phát hành tháng 11
- CéCi số phát hành tháng 12
Năm 2016
[sửa | sửa mã nguồn]- HIGH CUT (Innisfree) Vol. 165 số phát hành
- NYLON (Red Cettu) số phát hành tháng 3
- GQ Korea số phát hành tháng 4
- Oh Boy! Vol.67 số phát hành tháng 5
- HIGH CUT (ARENA) Vol. 173 phát hành số
- CéCi số phát hành tháng 6
- Singles (ARENA) số phát hành tháng 7
- CéCi (SPRIS) số phát hành tháng 9
- HIGH CUT Vol.182 số phát hành 22 tháng 9 - 5 tháng 10
- Oh Boy! Vol.72 số phát hành tháng 11
- Cosmopolitan số phát hành tháng 12
Năm 2017
[sửa | sửa mã nguồn]- CéCi số phát hành tháng 4
- @star1 Vol.63 số phát hành tháng 6
Năm 2018
[sửa | sửa mã nguồn]- CéCi số phát hành tháng 5
- Marie Claire Korea số phát hành tháng 8
- Oh Boy! Vol.092 số phát hành tháng 11
Năm 2019
[sửa | sửa mã nguồn]- Allure Korea số phát hành tháng 5
Năm 2020
[sửa | sửa mã nguồn]- Harper's Bazaar Korea số phát hành tháng 7
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "[TWICE TV] episode 1.
- ^ "TWICE TV2 EP.01".
- ^ Lee, Seung-mi.
- ^ "TWICE TV3 EP.01".
- ^ Lee, Sang-won.
- ^ Kim, Do-hyeong. "나연 "10년 뒤 트와이스?
- ^ "TWICE TV 급식단의 대모험 EP.01".
- ^ "[REPLAY] Cheerful TWICE".
- ^ Lee, Soo-ah.
- ^ "TWICE TV4 EP.01 -2017 시즌그리팅 촬영하던 날-".
- ^ “After School Club TV Archive - Khách mời: TWICE”. The World on Arirang. The Korea International Broadcasting Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015.
- ^ Choi, Shin Ae. “[Video] Twice Members Face Off in Fierce Scramble for Ingredients in ′Today′s Room′”. Mwave. CJ E&M Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
- ^ Seon, Mi-gyeong. “트와이스, 오늘 '유스케'·'열린음악회' 녹화..쯔위 사태 언급?”. OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
- ^ Park, Hyeon-min. “[단독] I.O.I·트와이스·여자친구, '유스케' 동시 출격”. OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
- ^ Park, Jin-yeong. “[단독] 트와이스 나연·다현, '동상이몽' 게스트 첫 출연”. OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
- ^ Lee, Da-hye. “'동상이몽 괜찮아 괜찮아' 트와이스 쯔위·지효, '다시해줘' 숙소버전 공개 '미모 내려놨네'”. Nate (bằng tiếng Hàn). Asia Today. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016.
- ^ Park, Jin-yeong. “[단독] FT아일랜드X트와이스, '동상이몽' 마지막 게스트”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
- ^ Lee, Yoo-na. “EXID·AOA·슈주·트와이스, '사장님' 역대급 라인업[공식]”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Chosun.com. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ Lee, So-hui. “[단독] 트와이스 쯔위·채영, '복면가왕' 출연... 나연 이어 판정단 출격”. Newsway (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.
- ^ Lee, Seung-rok. “'복면' 꼬마유령은 트와이스 지효 '충격 정체'”. mydaily (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016.
- ^ Online News Team (ngày 24 tháng 7 năm 2016). “[간밤TV] '복면가왕' 아기도깨비가 꺾은 꼬마유령 정체는 트와이스 지효”. Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
- ^ Jung Hee-jung (ngày 24 tháng 7 năm 2016). “복면가왕, '꼬마유령'은 대세 걸그룹 트와이스의 지효였다”. Insight (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
- ^ Han Dong-woo (ngày 25 tháng 7 năm 2016). “트와이스 지효 '복면가왕' 출연 인증샷 공개...꼬마유령의 반전”. Asia Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
- ^ Han, Hye-ri. “공승연·정연, 설특집 '우리는 형제입니다' 동반 출연”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016.
- ^ Oh, Su-jeong. “KBS 파일럿 '머슬퀸 프로젝트', 몸짱 연예인 대거 출연 예고”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). TV Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
- ^ “::Twice:: Schedule (use arrows to navigate to 01.2016)”. Twice. JYP Entertainment. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ Heo, Seol-hee. “트와이스 나연·미나·사유리·예정화, '신의 목소리' 패널 합류”. MyDaily (bằng tiếng Hàn). MyDaily. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
- ^ Pyu, Jae-min. “하니부터 허영지까지 14명 女아이돌, '본분올림픽' 출연”. OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
- ^ Kim, Eun-jeong. “진짜 사나이 여군특집 4기, 김성은·공현주·나나·전효성 등...'비주얼 멤버' 특집?”. Nate (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2016.
- ^ Jung, Min-kyung. “How JYP trainees know their debut is near”. Kpop Herald. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2016.
- ^ Bae, Jung Yun. “'Weekly Idol' Is Reorganized!”. BNT News. BNT News International. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2016.
- ^ Park, Seol-yi. “[단독] 트와이스, 컴백 동시 '주간아이돌' 출격...예능감 뽐낼까”. Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.
- ^ Jo, Yeon-gyeong. “JYP 트와이스-SM 레드벨벳 '신의목소리' 나란히 출격”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.
- ^ Lee, Yeong-ho. “[단독]트와이스, '우리동네 예체능' 아이돌 응원단으로 출연”. Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
- ^ Seong, Ji-yeon. “tvN 측 "트와이스 쯔위·다현, 오늘 '코빅'녹화 진행"”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
- ^ Choi, Shin-ae. “Twice to appear on 'Ask Us Anything'”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
- ^ Park, So-yeong. “[단독] 트와이스x몬스타엑스, 5일 '인기가요' 특급 스페셜 MC”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
- ^ Han, In-gu. “`인기가요` 공승연·정연 자매-김민석 MC 발탁”. Naver TV (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
- ^ Choi, Bo-ran. “[단독] 트와이스 정연, '정글의 법칙' 합류...뉴칼레도니아 간다”. Naver TV (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ Im, Ju-hyeon. “'런닝맨' 측 '여진구 현재 촬영 중..트와이스 합류 예정”. Naver TV (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
- ^ Park, So-yeong. “[단독] 쯔위·정연X차오루·예지, '냉부해' 동시 출격”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
- ^ Kang, Seo-jeong. “트와이스 쯔위·레드벨벳 슬기, '잘먹는 소녀들' 출연확정”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016.
- ^ Lee, Gyeong-ho. “[단독]사나·손·성소·헨리·존박, '해피투게더3' 출격..활약 기대”. Starnews (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016.
- ^ Jeong, Jun-hwa. “[단독] 트와이스 쯔위·지효, '해투3'에 뜬다..25일 녹화”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
- ^ Jo, Hye-ryeon. “[단독] 트와이스 채영+지상렬 합류...'디스코' MC도 출연진도 화려 그 자체”. TV Report (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2016.
- ^ Jeon, Won. “[단독] 나연·사나·지효 '슈퍼맨' 출연...서언·서준 일일 엄마 됐다”. mydaily (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
- ^ Jeong, Ji-won. “'꽃놀이패' 김민석 "트와이스 정연, 내 이상형" 고백”. xportsnews (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
- ^ Park, Jin-yeong. “[단독] 트와이스, '꽃놀이패' 재출연...태안서 촬영중”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016.
- ^ Lee, Gyeong-ho. “트와이스, '1박2일' 게스트 출연..모모는 불참”. Starnews (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ Lee, So-dam. “'아이돌요리왕' 측 "엑소·방탄 등 참여..200대 1 경쟁률" [공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Guest: TWICE”. airang.com. ngày 1 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2016.
- ^ “JYP girl group TWICE become models for 'Skoolooks' even before debut!”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.
- ^ Hong, Dong-hee. “스쿨룩스 측 "박진영 교복 광고 포스터 전량 수거"”. Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Herald Corporation. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.
- ^ “TWICE and Yoo Ah In are full of charm for LG U+”. Allkpop. ngày 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Check out the sexy version of Tzuyu's LG U+ CF!”. Allkpop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015.
- ^ “LG유플러스 "쯔위, 광고 모델로 계속 쓴다"”. Newsis (bằng tiếng Hàn). Newsis.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
- ^ “TWICE are totally badass in new 'Nexon Elsword' CF”. Allkpop. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
- ^ “KB국민카드, 'KB국민 나라사랑카드' 출시”. Asia Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ “[MLB] MLB X TWICE 2018 FILM Full ver”. Youtube. 2018 02 13. Truy cập Không thay đổi. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp)