Danh sách phim điện ảnh Hàn Quốc năm 2010
Giao diện
Danh sách phim điện ảnh Hàn Quốc theo năm |
---|
2011 → |
Hoạt hình Hàn Quốc |
Danh sách đầy đủ |
Đây là danh sách bộ phim điện ảnh Hàn Quốc đã được phát hành tại rạp trong nước vào năm 2010.
Doanh thu phòng vé
[sửa | sửa mã nguồn]Các bộ phim Hàn Quốc có doanh thu cao nhất được phát hành vào năm 2010, tính theo tổng doanh thu phòng vé nội địa, như sau:[1]
Thứ hạng | Tiêu đề | Đơn vị phân phối | Tổng doanh thu nội địa |
---|---|---|---|
1 | The Man from Nowhere | CJ Entertainment | $38,280,422 |
2 | Secret Reunion | Showbox | $32,632,573 |
3 | Moss | CJ Entertainment | $20,672,364 |
4 | 71: Into the Fire | Lotte Cultureworks | $19,367,711 |
5 | Hello Ghost | Next Entertainment World | $17,925,938 |
6 | Harmony | CJ Entertainment | $17,587,863 |
7 | The Servant | $18,277,442 | |
8 | The Unjust | $17,075,362 | |
9 | Cyrano Agency | Lotte Cultureworks | $16,122,262 |
10 | The Last Godfather | CJ Entertainment | $15,044,284 |
Phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Yearly Box Office (2010)”. Korean Film Council. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
- ^ Lee, Hyo-won (1 tháng 1 năm 2010). “Actress Lee Shows Off 'Handsome' Look”. Korea Times. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Attack the Gas Station 2 (2009)”. The Chosun Ilbo. 22 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.
- ^ Admissions as of 30 May 2010. “Harmony (Movie – 2009)”. HanCinema. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011.
- ^ “Le Grand Chef 2: Kimchi Battle (2009)”. Chosun Ilbo. 29 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Cho, Jae-eun (9 tháng 4 năm 2010). “Modern mothers lose in reactionary 'Kimchi War'”. Joongang Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
- ^ Admissions as of 18 April 2010. “Secret Reunion (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ “The Outlaw (2010)”. koreanfilm.or.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2017.
- ^ Elley, Derek (29 tháng 5 năm 2010). “Blades of Blood (구르믈 버서난 달처럼)”. Film Business Asia. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010.
- ^ Admissions as of 4 July 2010. “The Housemaid – 2010 (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ Admissions as of 8 August 2010. “Poetry (Movie – 2009)”. HanCinema. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ Admissions as of 15 August 2010. “71-Into the Fire (Movie – 2009)”. HanCinema. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ Admissions as of 25 July 2010. “A Barefoot Dream”. HanCinema. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011.
- ^ Elley, Derek (28 tháng 7 năm 2010). “Death Bell 2: Bloody Camp (고死 두번째 이야기 : 교생실습)”. Film Business Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
- ^ Admissions as of 14 November 2010. “The Man from Nowhere (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.
- ^ Admissions as of 22 August 2010. “I Saw the Devil (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Cyrano Agency (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ Admissions as of 24 October. “A Better Tomorrow (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011.
- ^ “Natalie (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Come, Closer (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
- ^ Admissions as of 19 December 2010.“Haunters (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011.
- ^ Admissions as of 23 January 2011. “Finding Mr. Destiny (Movie – 2010)”. HanCinema. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011.