Bước tới nội dung

Danh sách phiên vương Đông Hán

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các phiên vương thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Triệu Hiếu vương Lưu Lương 16 2642
2 2 Triệu Tiết vương Lưu Hủ 40 4282
3 3 Triệu Khoảnh vương Lưu Thương 23 82105
4 4 Triệu Tĩnh vương Lưu Hoành 12 105117
5 5 Triệu Huệ vương Lưu Can 48 117165
6 6 Triệu Hoài vương Lưu Dự
7 7 Triệu Hiến vương Lưu Xá
8 8 Triệu Đức hầu Lưu Khuê 9

Tề quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Tề Ai vương Lưu Chương 21 2546
2 2 Tề Dương vương Lưu Thạch 24 4670
3 3 Vu Hồ hầu Lưu Hoảng 17 7188
4 4 Tề Huệ vương Lưu Vô Kị 52 90142
5 5 Tề Khoảnh vương Lưu Hỉ 5 142147
6 6 Tề vương Lưu Thừa 59 147206

Bắc Hải quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Bắc Hải Tĩnh vương Lưu Hưng 39 2665
2 2 Bắc Hải Kính vương Lưu Mục 10 6574
3 3 Bắc Hải Vô vương Lưu Cơ 14 7488
4 Bắc Hải vương Lưu Uy 7 9097
5 4 Bắc Hải Khoảnh vương Lưu Phổ 7 107114
6 5 Bắc Hải Cung vương Lưu Dực 41 114155
7 6 Bắc Hải Khang vương Lưu Mỗ 51 155206

Tứ Thúy quốc (2637)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Đường Khê hầu Lưu Hấp 9 2634

Truy Xuyên quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Truy Xuyên vương Lưu Chung

Trung Sơn quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Nhương hầu Lưu Mậu

Thành Dương quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Thành Dương Cung vương Lưu Chỉ 10 2635
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Đông Hải Cung vương Lưu Cường 15 4358
2 2 Đông Hải Tĩnh vương Lưu Chính 44 58-102
3 3 Đông Hải Khoảnh vương Lưu Túc 23 102-125
4 4 Đông Hải Hiếu vương Lưu Trăn 31 125-156
5 5 Đông Hải Ý vương Lưu Chi 44 156-200
6 6 Sùng Đức hầu Lưu Tiện 20 200-220

Chú: vào năm 41, Lưu Dương (sau đổi tên thành Trang, tức Hán Minh Đế) được phong làm Đông Hải vương, năm 43 Lưu Dương được lập làm thái tử, nguyên thái tử Lưu Cường bị cải phong làm Đông Hải vương.

Phái quốc (44220)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Phái Hiến vương Lưu Phụ 46 4490
2 2 Phái Ly vương Lưu Định 11 90101
3 3 Phái Tiết vương Lưu Chính 14 101115
4 4 Phái Hiếu vương Lưu Quảng 35 115150
5 5 Phái U vương Lưu Vinh 20 150170
6 6 Phái Hiếu vương Lưu Tông 19 170189
7 7 Phái Cung vương Lưu Diệu 21 189210
8 8 Sùng Đức hầu Lưu Tiết 10 210220

Sở quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Sở Lệ vương Lưu Anh 33 3970

Tế Nam quốc (41154)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Tế Nam An vương Lưu Khang 59 41100
2 2 Tế Nam Giản vương Lưu Thác 6 100106
3 3 Tế Nam Hiếu vương Lưu Hương 20 106126
4 Tế Nam Ly vương Lưu Hiển 3 126129
5 4 Tế Nam Điệu vương Lưu Quảng 25 129154

Đông Bình quốc (38220)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Đông Bình Hiến vương Lưu Thương 45 3883
2 2 Đông Bình Hoài vương Lưu Trung 1 8384
3 3 Đông Bình Hiếu vương Lưu Xưởng 48 84132
4 4 Đông Bình Khoảnh vương Lưu Đoan 47 132179
5 5 Sùng Đức hầu Lưu Khải 41 179220

Phụ Lăng quốc (41206)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Phụ Lăng Chí vương Lưu Diên 51 4192
2 2 Phụ Lăng Thương vương Lưu Xung 2 9294
3 Phụ Lăng Khoảnh vương Lưu Phường 30 94124
4 3 Phụ Lăng Hoài vương Lưu Khôi 10 124134
5 4 Phụ Lăng Tiết vương Lưu Nhâm 14 134148
6 Phụ Lăng Cung vương Lưu Tiện Thân 13 148161
7 5 Phụ Lăng Hiếu vương Lưu Thống 8 161169
8 6 Phụ Lăng vương Lưu Xá 37 169206

Quảng Lăng quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Quảng Lăng Tư vương Lưu Kinh 29 3968

Trung Sơn quốc (38-)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Trung Sơn Giản vương Lưu Yên 52 3890
2 2 Trung Sơn Di vương Lưu Hiến 22 90112
3 3 Trung Sơn Giáo vương Lưu Hoằng 28 112140
4 4 Trung Sơn Mục vương Lưu Sướng 34 140174
5 5 Trung Sơn Tiết vương Lưu Trĩ 174

Lang Da quốc (41217)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Lang Da Hiếu vương Lưu Kinh 31 4172
2 2 Lang Da Di vương Lưu Vũ 20 7292
3 3 Lang Da Cung vương Lưu Thọ 17 92109
4 4 Lang Da Trinh vương Lưu Tôn 18 109127
5 5 Lang Da Tự vương Lưu Cứ 47 127174
6 6 Lang Da Thuận vương Lưu Dong 8 174206
7 7 Lang Da vương Lưu Hi 11 206217

Trần quốc (60197)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Trần Kính vương Lưu Tiện 37 6097
2 2 Trần Tư vương Lưu Quân 21 97118
3 3 Trần Hoài vương Lưu Tủng 2 118120
4 2 Trần Khoảnh vương Lưu Sùng 5 120125
5 3 Trần Hiếu vương Lưu Thừa 35 125160
6 4 Trần Mẫn vương Lưu Sủng 37 160197

Bành Thành quốc (72220)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Bành Thành Tĩnh vương Lưu Cung 46 72118
2 2 Bành Thành Hiếu vương Lưu Đạo 28 118146
3 3 Bành Thành Khoảnh vương Lưu Định 4 146150
4 4 Bành Thành Hiếu vương Lưu Hòa 64 150214
5 6 Sùng Đức hầu Lưu Chi 7 214220

Lạc Thành quốc (72120)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Lạc Thành Tĩnh vương Lưu Đảng 25 7297
2 2 Lạc Thành Ai vương Lưu Sùng 1 9797
3 Lạc Thành Ly vương Lưu Tuần 15 97112
4 3 Lạc Thành Ẩn vương Lưu Tân 8 112120
5 2 Lâm Hồ hầu Lưu Trường 1 120120

Hạ Bi quốc (72185)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Hạ Bi Huệ vương Lưu Diễn 54 72126
2 2 Hạ Bi Trinh vương Lưu Thành 2 126128
3 3 Hạ Bi Mẫn vương Lưu Ý 57 128185
4 4 Hạ Bi Ai vương Lưu Nghi 1 185185

Lương quốc (72220)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Lương Tiết vương Lưu Sướng 27 7299
2 2 Lương Cung vương Lưu Kiên 26 99125
3 3 Lương Hoài vương Lưu Khuông 11 125136
4 Lương Di vương Lưu Thành 29 136165
5 4 Lương Kính vương Lưu Nguyên 16 165181
6 5 Sùng Đức hầu Lưu Di 40 181220

Hoài Dương quốc (72185)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Hoài Dương Khoảnh vương Lưu Bính 16 7290
2 2 Hoài Dương Thương vương Lưu Trắc 13 90103
3 3 Hoài Dương Tĩnh vương Lưu Chương 25 103128
4 4 Hoài Dương Khoảnh vương Lưu Nghi 17 128145
5 5 Hoài Dương Tiết vương Lưu Báo 8 145153
6 6 Lưu Cảo 32 153185

Thiên Thừa quốc (79173)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Thiên Thừa Trinh vương Lưu Kháng 15 7994
2 2 Thiên Thừa Di vương Lưu Sủng 28 94122
3 3 Thiên Thừa Hiếu vương Lưu Hồng 26 122148
4 Bột Hải vương Lưu Khôi 25 148173

Thành Hà quốc (81147)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Thanh Hà Hiếu vương Lưu Khánh 25 81106
2 2 Thanh Hà Mẫn vương Lưu Hổ Uy 3 106109
3 3 Thanh Hà Cung vương Lưu Diên Bình 35 109144
4 4 Lưu Toán 3 144147

Tế Bắc quốc (90206)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Tế Bắc Huệ vương Lưu Thọ 31 90121
2 2 Tế Bắc Tiết vương Lưu Đăng 15 121136
3 3 Tế Bắc Ai vương Lưu Đa 3 136139
4 2 Tế Bắc Ly vương Lý An Quốc 7 139146
5 3 Tế Bắc Hiếu vương Lưu Thứ 17 146163
6 4 Lưu Loan 35 163198
7 5 Lưu Chính 8 198206

Hà Gian quốc (90220)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Hà Gian Hiếu vương Lưu Khai 42 90132
2 2 Hà Gian Huệ vương Lưu Chính 10 132142
3 3 Hà Gian Trinh vương Lưu Kiến 10 142152
4 4 Hà Gian An vương Lưu Lợi 28 152180
5 5 Sùng Đức hầu Lưu Cai 41 180220

Tế Âm quốc (7285)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Tế Âm Điệu vương Lưu Trường 13 7272

Nhâm Thành quốc (84220)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Nhâm Thành Hiếu vương Lưu Thượng 18 84102
2 2 Nhâm Thành Trinh vương Lưu An 19 102121
3 3 Nhâm Thành Tiết vương Lưu Sùng 31 121161
4 4 Lưu Bác 13 161175
5 5 Tân Xương hầu Lưu Đà 46 175220

An Bình quốc (122186)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 An Bình Hiếu vương Lưu Đắc 30 122152
2 2 An Bình vương Lưu Tục 34 152186

Cam Lăng quốc (148190)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Cam Lăng Uy vương Lưu Lý 25 148173
2 2 Cam Lăng Trinh vương Lưu Định 4 173177
3 3 Cam Lăng Hiến vương Lưu Trung 13 177190

Bình Nguyên quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Bình Nguyên Hoài vương Lưu Thắng 8
2 2 Bình Nguyên Ai vương Lưu Đắc 6
3 Lưu Dực
4 3 Bình Nguyên vương Lưu Thạc 206

Bột Hải quốc (189)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Bột Hải vương Lưu Hiệp 189

Trần Lưu quốc (189)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Trần Lưu vương Lưu Hiệp 189

Hoằng Nông quốc (189190)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Hoằng Nông Hoài vương Lưu Biện 189190

Hán Trung quốc (219221)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Hán Trung vương Lưu Bị 3 219221

Ngụy quốc (216220)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ Đời Thụy hiệu Họ tên Số năm tại vị Thời gian tại vị
1 1 Ngụy Vũ vương Tào Tháo 5 216220
2 2 Ngụy vương Tào Phi 1 220220

Chú: năm 213, Hán Hiến Đế phong Tào Tháo làm Ngụy công, cho kiến quốc trên 10 quận gồm Hà Đông, Hà Nội, Ngụy quận, Triệu quốc, Trung Sơn, Thường Sơn, Cự Lộc, An Bình, Cam Lăng, Bình Nguyên. Năm 216, Tào Tháo được tấn phong làm Ngụy vương.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • "Nhị thập ngũ sử bổ biên", Khai Minh thư cục