Danh sách nước sản xuất nhiều nhất của các loại nông sản
Việc sản xuất (và tiêu thụ) nông sản đa dạng theo vị trí địa lý. Cùng với khí hậu và hệ thực vật tương ứng, kinh tế của một quốc gia cũng ảnh hưởng đến mức độ sản lượng nông nghiệp. Việc sản xuất của một số sản phẩm tập trung cao ở một số quốc gia trong khi một số sản phẩm khác được sản xuất rộng rãi. Sản phẩm được sản xuất rộng rãi hơn thường hay có sự thay đổi về quốc gia đứng đầu.
Các loại nông sản chính có thể được nhóm thành các nhóm gồm thực phẩm, sợi, nhiên liệu, và vật liệu thô.
Ngũ cốc
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1]
Ngũ cốc | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Đại mạch | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kiều mạch | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ngô | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kê | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Yến mạch | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gạo | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lúa mạch đen | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bo bo | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
×Triticale | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lúa mì | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Rau
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1]
Quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1]
Sữa
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[2]
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Sữa (bò) | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (trâu) | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (dê) | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (cừu) | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (lạc đà) | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1] Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Sữa | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trà | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cà phê | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Rượu vang | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bia | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thịt
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2014[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[2]
Product | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Gà | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bò | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lợn | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cừu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dê | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gà Tây | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vịt | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[3] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Loại hạt | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba |
---|---|---|---|
Hạnh nhân | ![]() |
![]() |
Bản mẫu:SPN |
Hạt điều | ![]() |
![]() |
![]() |
Hạt dẻ | ![]() |
![]() |
![]() |
Hạt phỉ | ![]() |
![]() |
![]() |
Lạc | ![]() |
![]() |
![]() |
Hạt dẻ cười | ![]() |
![]() |
![]() |
Vitellaria paradoxa | ![]() |
![]() |
![]() |
Hạt óc chó | ![]() |
![]() |
![]() |
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[4] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Gia vị | Thứ nhất | Thứ hai |
---|---|---|
Hạt tiêu | ![]() |
![]() |
Ớt | ![]() |
![]() |
Quế | ![]() |
![]() |
Đinh hương | ![]() |
![]() |
Gừng | ![]() |
![]() |
Đậu khấu | ![]() |
![]() |
Nghệ tây | ![]() |
Bản mẫu:SPN |
Vanilla | ![]() |
![]() |
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[5] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Hạt cacao | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trứng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mật ong | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thuốc lá | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sản phẩm không phải thực phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]Sợi
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT.[5][6]
Sợi | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Abaca (manila) | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Agave fibre | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cotton | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Flax | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Jute | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kapok (2012 data) | ![]() |
![]() |
none reported | none reported | none reported |
Ramie | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
none reported |
Cao su | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Silk | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sisal | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Wool | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lâm sản
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[6][liên kết hỏng]
Gỗ và lâm sản | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Wood fuel1 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sawnwood2 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Wood-based panels3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Paper and Paperboard4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dissolving wood pulp5 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1Wood fuel includes all wood for fuel as firewood, wood pellets, and charcoal
2Sawnwood includes all sawn wood, dimensional lumber
3Wood-based panel includes all plywood, particleboard, fiberboard and veneer sheets
4Paper and Paperboard includes all paper, sanitary paper, and packaging materials
5Dissolving wood pulp includes cellulose extracted from wood for making synthetic fibres, cellulose plastic materials, lacquers and explosives[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “FAOSTAT”. Fao.org. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FAOSTAT”. Fao.org. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ Walton, Justin (ngày 14 tháng 9 năm 2015). “The 5 Countries That Produce the Most Coffee”. Investopedia.com. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “The world's biggest wine producers in 2018 including South Africa”. Businesstech.co.za. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FAOSTAT”. Faostat3.fao.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FAOSTAT”. Faostat3.fao.org. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ Forest Products Definitions Lưu trữ 2015-08-07 tại Wayback Machine, FOOD AND AGRICULTURE ORGANIZATION OF THE UNITED NATIONS, Statistics Division