Soko G-2 Galeb
Giao diện
G-2 Galeb | |
---|---|
Soko G-2A Galeb | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện/cường kích phản lực |
Nhà chế tạo | SOKO |
Nhà thiết kế | Aeronautical Technical Institute |
Chuyến bay đầu | 3 tháng 7, 1961 |
Tình trạng | Hoạt động hạn chế |
Sử dụng chính | Không quân Nam Tư Không quân Libya |
Giai đoạn sản xuất | 1965-1983 |
Số lượng sản xuất | 248[1] |
Biến thể | J-21 Jastreb |
SOKO G-2 Galeb (tiếng Anh: Seagull) là một loại máy bay huấn luyện phản lực nâng cao và cường kích hai chỗ do ATI thiết kế, SOKO Nam Tư chế tạo.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- G-2A
- G-2A-E
- G-2Š
- G-3 Galeb-3
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Từng sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (G-2A)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1982–83[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 10,34 m (33 ft 11 in)
- Sải cánh: 11,62 m [3] (38 ft 1½ in)
- Chiều cao: 3,28 m (10 ft 9 in)
- Diện tích cánh: 19,43 m² (209,1 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 2.620 kg (5.775 lb)
- Trọng lượng có tải: 3.374 kg (7.438 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.300 kg (9.480 lb)
- Động cơ: 1 × DMB Viper ASV.11 Mk 22-6 kiểu turbojet, 11,12 kN (2.500 lbf)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 812 km/h (438 knot, 505 mph) trên độ cao 6.200 m (20.350 ft)
- Vận tốc hành trình: 730 km/h (393 knot, 453 mph at) trên độ cao 6.000 m (19.700 ft)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 158 km/h (85 knot, 98 mph)
- Tầm bay: 1.240 km (669 hải lý, 770 mi)
- Trần bay: 12.000 m (39.375 ft)
- Vận tốc lên cao: 22,8 m/s (4.500 ft/phút)
Trang bị vũ khí
- Súng: 2× súng máy 12.7 mm (.50 in)
- Giá treo: 4 tải được 300 kg (660 lb)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Aero L-29 Delfín
- BAC Jet Provost
- Fouga Magister
- Aermacchi MB-326
- PZL TS-11 Iskra
- Hispano HA-200
- Lockheed T-33 Shooting Star
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Gunston, Bill. The Encyclopedia of Modern Warplanes: The Development and Specifications of All Active Military Aircraft. New York: MetroBooks, 1995. ISBN 1-58663-207-8.
- Gunston, Bill. Encyclopedia Of World Air Power. London: Crescent, 1987. ISBN 0-517-49969-X.
- Taylor John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1982–83. London:Jane's Yearbooks, 1982. ISBN 0-7106-0748-2.
- Winchester, Jim, ed. Military Aircraft of the Cold War (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2006. ISBN 1-84013-929-3.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Soko G-2 Galeb.