Danh sách loài chim ở Azerbaijan
Part of a series on |
Sinh vật hoang dã ở Azerbaijan |
---|
Danh sách các loài chim của Azerbaijan[1] bao gồm hơn 370 loài (trong đó có ít nhất 9 loài là quý hiếm) sắp xếp theo bộ.
- Bộ Gaviiformes, họ Gaviidae, chi Gavia
Trên thế giới hiện còn 5 loài chim sống dưới nước được tìm thấy ở nhiều vùng của Bắc Mỹ và Bắc Âu, có kích thước của một con vịt lớn hoặc ngỗng nhỏ, trong đó có 2 loài bắt gặp tại Azerbaijan:
Podicipediformes
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ Podicipediformes, họ Podicipedidae bao gồm các loài chim lặn nước ngọt có kích thước trung bình và nhỏ, ngón chân thùy thích hợp bơi lặn hơn di chuyển trên mặt đất. Azerbaijan cóa 5 loài trong tổng số 20 loài còn sinh tồn:
- Tachybaptus ruficollis[4]
- Podiceps grisegena[5]
- Podiceps cristatus[6]
- Podiceps auritus[7]
- Podiceps nigricollis[8]
Chim Cốc
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ Suliformes, họ Phalacrocoracidae bao gồm các loài chim biển cỡ trung bình và lớn, có bộ lông sẫm, đen, trắng hoặc sặc sỡ. Có 2 loài ở Azerbaijan.
Bồ nông
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ Pelecaniformes, họ Pelecanidae có 2 loài chim nước lớn với một cái túi đặc biệt dưới mỏ ở Azerbaijan, bàn chân có bốn ngón chân.
Cò quăm
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ Pelecaniformes, họ Threskiornithidae gồm 3 loài chim lớn trên cạn và lội nước, đôi cánh dài và rộng với 11 lông chính và khoảng 20 lông phụ, có khả năng bay cao và mạnh mẽ.
Diệc
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ Pelecaniformes, họ Ardeidae có 8 loài ở Azerbaijan, là các loài chim trung bình và lớn có cổ và chân dài, khi bay thì cổ rút lại
- Ardea alba[16]
- Ardea cinerea[17]
- Ardea purpurea[18]
- Egretta garzetta[19]
- Ardeola ralloides[20]
- Bubulcus ibis[21]
- Nycticorax nycticorax[22]
- Botaurus stellaris[23]
Hạc Ciconiidae
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ Ciconiiformes, họ Ciconiidae có 2 loài chim lớn lội nước di cư chân dài, cổ dài, tổ có thể tái sử dụng.
Hồng hạc Phoenicopteridae
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ Phoenicopteriformes, họ Phoenicopteridae tại Azerbaijan là 1 trong số 5 loài chim lội nước cao 3 đến 5 foot (0,9 đến 1,5 m) ăn các loài động vật có vỏ và tảo, mỏ có cấu tạo và hình dạng đặc biệt lộn ngược với khả năng tách bùn và đất bùn ra khỏi thức ăn.
Bộ Anseriformes, họ Anatidae ở Azerbaijan có 31 trong số 131 loài vịt và chim lội nước giống vịt, gồm ngỗng và thiên nga, là những loài chim thủy sinh chân có màng, mỏ phẳng và lông phủ dầu chống thấm nước.
- Cygnus olor[27]
- Cygnus cygnus[28]
- Cygnus columbianus[29]
- Anser albifrons[30]
- Anser erythropus[31]
- Anser anser[32]
- Chen caerulescens[33] (A)
- Branta ruficollis[34]
- Tadorna ferruginea[35]
- Tadorna tadorna[36]
- Anas penelope[37]
- Anas strepera[38]
- Anas crecca[39]
- Anas platyrhynchos[40]
- Anas acuta[41]
- Anas querquedula[42]
- Anas clypeata[43]
- Marmaronetta angustirostris[44]
- Netta rufina[45]
- Aythya ferina[46]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các loài thú ở Azerbaijan
- Danh sách các loài bướm ở Azerbaijan
- Thực vật đặc hữu Azerbaijan
- Động vật đặc hữu Azerbaijan
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- (A): loài hiếm gặp tại Azerbaijan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bao gồm chim định cư, di cư và chim bay qua Azerbaijan
- ^ “Arctic Loon”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2018. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Red-throated Loon”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2018. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Little Grebe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2017.
- ^ “Red-necked Grebe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Great Crested Grebe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2019.
- ^ “Horned Grebe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Black-necked Grebe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Pygmy Cormorant”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Great Cormorant”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Dalmatian Pelican”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2017.
- ^ “Great White Pelican”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Eurasian Spoonbill”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Glossy Ibis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “African Sacred Ibis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Great White Egret”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Grey Heron”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2019.
- ^ “Purple Heron”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2019.
- ^ “Little Egret”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Squacco Heron”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Cattle Egret”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Black-crowned Night-heron”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Eurasian Bittern”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “White Stork”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Black Stork”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Greater Flamingo”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Mute Swan”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2016. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Whooper Swan”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Tundra Swan”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Greater White-fronted Goose”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2016. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Lesser White-fronted Goose”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Greylag Goose”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Snow Goose”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2018.
- ^ “Red-breasted Goose”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Ruddy Shelduck”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Common Shelduck”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2019.
- ^ “Eurasian Wigeon”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Gadwall Mareca strepera”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Common Teal”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Mallard”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Northern Pintail”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2019.
- ^ “Garganey Spatula querquedula”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Northern Shoveler Spatula clypeata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2019.
- ^ “Marbled Teal”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Red-crested Pochard”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
- ^ “Common Pochard”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2020. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lepage, Denis. “Checklist of birds of Azerbaijan * Avibase - bản danh sách Bird của thế giới Ai-déc-bai-gian”. Bird Checklists of the World. Avibase. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2007.
- Clements, James F. (2000). Birds of the World: a Checklist. Cornell University Press. tr. 880. ISBN 0-934797-16-1.
- Azərbaycan quşları YAAZ. Yan. 10, 2017 at 5:59 axşam
- Azərbaycanın quşları Zülfü Fərəcli