Bước tới nội dung

Danh sách loài được mô tả năm 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2018 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học.

Danh sách Danh sách loài được mô tả theo năm
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • Mansourasaurus shahinae
    Diluvicursor pickeringi, loài Khủng long chân chim thế Phấn trắng sớm tìm thấy ở Victoria, Úc
    Urocaridella renatekhalafae, họ Palaemonidae
    Diluvicursor pickeringi, Ornithopoda
    1. Mansourasaurus shahinae:
    2. Tupistra cardinalis: loài thực vật chi Tupistra, họ Asparagaceae, bộ Asparagales.[1]
    3. Drepanosticta emtrai: loài động vật chi Drepanosticta, họ Platystictidae, bộ Odonata tìm thấy ở Hà Tĩnh, Việt Nam.[2][3]
    4. Hemiboea crystallina: loài thực vật Gesneriaceae, bộ Lamiales tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam.[4]
    5. Didymocarpus puhoatensis: loài thực vật chi Didymocarpus, họ Gesneriaceae, bộ Lamiales tìm thấy ở Pù Hoạt, Nghệ An, Việt Nam.[5][6]
    6. Primulina malipoensis: loài thực vật họ Gesneriaceae, bộ Lamiales tìm thấy ở vùng biên giới Việt nam - Trung Quốc.[7]
    7. Lithocarpus vuquangensis: loài thực vật chi Lithocarpus, họ Fagaceae, bộ Fagales tìm thấy tại Vườn quốc gia Vũ Quang, Nghệ Tĩnh, Việt Nam.[8][9][10]
    Hóa thạch khủng long đuôi rỗng Caihong juji thế Jura Muộn phát hiện tại Thanh Long, Tần Hoàng Đảo
    1. Pinelema damtaoensis
    2. Pinelema nuocnutensis
    3. Pinelema aensis
    4. Pinelema pacchanensis
    5. Pinelema spirulata
    6. Pinelema xiezi
    7. Pinelema zhenzhuang: loài động vật chi Pinelema, họ Telemidae, bộ Araneae tìm thấy ở Việt Nam.[11][12][13]
    8. Thuylamea shiranui: loài thuộc chi Thuylamea, họ Alpheidae, bộ Decapoda.[14]
    9. Allophrys daklaka
    10. Allophrys davichia
    11. Allophrys occipitata
    12. Allophrys tonkina: loài động vật chi Allophrys, họ Ichneumonidae, bộ Hymenoptera tìm thấy ở Việt Nam.
    13. Aneuclis achterbergi
    14. Aneuclis devriesi
    15. Aneuclis secunda: loài động vật chi Aneuclis, họ Ichneumonidae, bộ Hymenoptera tìm thấy ở Việt Nam.[15]
    16. Euchomenella adwinae: loài Côn trùng có cánh chi Euchomenella, tông Euchomenellini, phân họ Deroplatyinae, họ Mantidae, bộ Mantodea tìm thấy ở Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam.[16]
    1. Biermannia longicheila: loài Lan biểu sinh chi Biermannia, họ Orchidaceae tìm thấy ở miền nam Việt Nam.[17]
    1. Mylia vietnamica: loài Mylia (Myliaceae, Jungermanniales, Jungermanniopsida, Hepaticae) tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.[18]
    2. Nuichua: chi mới thuộc phân họ Necrosciinae, họ Diapheromeridae, Anareolatae, Verophasmatodea, Bộ Bọ que Phasmatodea.
      1. Nuichua rabayae
    3. Pterohirasea: chi mới thuộc phân họ Necrosciinae, họ Diapheromeridae
      1. Pterohirasea nigrolineata.[19]
    4. Vietbocap aurantiacus[12][13][20]
    5. Vietbocap quinquemilia: loài bọ cạp chi Vietbocap, họ Pseudochactidae tìm thấy ở hang Thiên Đường, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình, Việt Nam[12][13][20]
    Phymolepis cuifengshanensis, Yunnanolepididae, Antiarchi, Placodermi
    1. Ascocentrum hienii
    2. Biermannia canhii
    3. Cymbidium tamphianum
    4. Gastrochilus setosus
    5. Malleola luongii
    6. Robiquetia orlovii: loài lan Robiquetia, liên minh Trichoglottis, phân tông Aeridinae, tông Vandeae, phân họ Epidendroideae, họ Orchidaceae[21][22]
    Xanthopimpla messelensis, Xanthopimpla, Pimplini, Pimplinae, Ichneumonidae
    1. Ooceraea quadridentata: (Cerapachys quadridentata) loài kiến (Phân bộ Eo nhỏ, Bộ Cánh màng, phân lớp Côn trùng có cánh) tìm thấy ở Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Kar, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.[23]
    2. Kerivoula dongduongana: loài dơi muỗi.[24][25]
    1. Calanthe nguyenthinhii: chi Calanthe, tông Collabieae, phân họ Lan biểu sinh, họ Lan
    2. Dendrobium truongcuongii: chi Dendrobium, phân họ Lan biểu sinh
    3. Gastrodia khangii: chi Gastrodia, phân họ Lan biểu sinh
    4. Nephelaphyllum thaovyae: chi Nephelaphyllum, tông Collabieae, phân họ Lan biểu sinh
    5. Podochilus truongtamii: chi Podochilus, phân họ Lan biểu sinh[26][27]
    6. Silvorchis vietnamica: loài Silvorchis.[28]
    1. Callosciurus honkhoaiensis: loài Callosciurus, phân họ Sóc màu Callosciurinae, họ Sóc Sciuridae, Bộ Gặm nhấm Rodentia tìm thấy ở đảo Hòn Khoai.[29][30]
    2. Agrisius orhanti:
    3. Agrisius leloii: loài Agrisius, tông Lithosiini, phân họ Arctiinae, họ Erebidae
    4. Sphaerobelum cattiense
    5. Sphaerobelum konkakinhense
    6. Zephronia konkakinhensis
    7. Zephronia montis[31]
    8. Eriobotrya condaoensis: loài Eriobotrya, tông Maleae, họ Rosaceae, bộ Rosales tìm thấy ở Vườn quốc gia Côn Đảo.[32][33]
    9. Asiagomphus kosterini: loài Asiagomphus, tông Gomphini, phân họ Gomphinae, họ Gomphidae, liên họ Aeshnoidea, cận bộ Anisoptera, phân bộ Epiprocta, bộ Odonata tìm thấy ở Đà Lạt, Lâm Đồng.
    10. Asiagomphus monticola: loài Asiagomphus tìm thấy ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, Phú Thọ.
    11. Asiagomphus superciliaris: loài Asiagomphus tìm thấy ở khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, Lạng Sơn.[34]
    12. Okinawepipona yty: loài Okinawepipona, phân họ Eumeninae, họ Vespidae, liên họ Vespoidea, phân bộ Apocrita, bộ Hymenoptera tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.[35]
    1. Newmania cristata: loài Newmania, tông Zingibereae, phân họ Zingiberoideae, họ Zingiberaceae
    2. Newmania gracilis
    3. Newmania sontraensis[36]
    4. Cephalaeschna yanagisawai: loài Chuồn chuồn ngô chi Cephalaeschna, tông Brachytronini, phân họ Brachytroninae, họ Aeshnidae, liên họ Aeshnoidea, bộ Odonata.[37][38]
    5. Loxoconcha damensis: loài Loxoconcha, họ Loxoconchidae, liên họ Cytheroidea, phân bộ Cytherocopina, bộ Podocopida, lớp Ostracoda, phân ngành Crustacea
    6. Xestoleberis vietnamensis: loài Xestoleberis, họ Xestoleberididae, liên họ Cytheroidea
    7. Xestoleberis munensis[39]
    8. Bulbophyllum cariniflorum var. orlovii:
    9. Bulbophyllum sonii:
    10. Bulbophyllum ustulata:[40]
    11. Speolabeo hokhanhi: loài cá hang động thuộc họ Cyprinidae.[41]
    12. Rhinogobius coccinella
    13. Rhinogobius nanophyllum
    14. Rhinogobius ngutinhoceps
    15. Rhinogobius phuongae: loài Rhinogobius, phân họ Gobionellinae, Họ Cá bống trắng Gobiidae, Phân bộ Cá bống Gobioidei, Bộ Cá bống Gobiiformes.[42]
    1. Pheretima vungtauensis: loài giun đất chi Pheretima, họ Megascolecidae, phân bộ Lumbricina, bộ Haplotaxida, phân lớp Oligochaeta, lớp Clitellata, ngành Annelida.[43][44]
    1. Steudnera hoanglienica, loài thuộc chi Steudnera, Họ Ráy, Bộ Trạch tả.[45]
    2. Dasymaschalon bachmaensis, loài Dasymaschalon, tông Uvarieae, phân họ Annonoideae, Họ Na Annonaceae, Bộ Mộc lan Magnoliales.[46]
    1. Sazonia vietnamica: loài Sazonia, tông Osminiini, phân họ Sesiinae, họ Sesiidae, liên họ Sesioidea, Bộ Cánh vẩy Lepidoptera.[47]

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ Tupistra cardinalis (Asparagaceae), a new species from limestone areas in northern Vietnam Phytotaxa Vol 334, No 1. Trang 60–64. ngày 12 tháng 1 năm 2018 doi:10.11646/phytotaxa.334.1.9
    2. ^ Drepanosticta emtrai sp. nov. from Vietnam with a discussion of Drepanosticta vietnamica Asahina, 1997 (Odonata: Zygoptera: Platystictidae) Zootaxa Vol 4374, No 2 trang 273-282 ngày 18/1/2018 doi:10.11646/zootaxa.4374.2.7
    3. ^ PHÁT HIỆN MỘT LOÀI CHUỒN CHUỒN MỚI PHÂN BỐ RỘNG Ở VIỆT NAM SVRVN
    4. ^ Hemiboea crystallina, a new species of Gesneriaceae from karst regions of China and Vietnam Phytotaxa Vol 336, No 1 trang 95-99 ngày 26/1/2018
    5. ^ Didymocarpus puhoatensis (Gesneriaceae), a new species from Vietnam PhytoKeys 94: 87-93 (29 Jan 2018) doi:10.3897/phytokeys.94.21650
    6. ^ PHÁT HIỆN LOÀI THỰC VẬT MỚI Ở VIỆT NAM Song quả Pù Hoạt. TS. Đỗ Văn Trường. Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 05/02/2018
    7. ^ Primulina malipoensis (Gesneriaceae), a new species from Sino-Vietnamese border area PhytoKeys 94: 107-116 (29 Jan 2018) doi:10.3897/phytokeys.94.20861
    8. ^ Lithocarpus vuquangensis (Fagaceae), a new species from Vu Quang National Park, Vietnam PhytoKeys 95: 15-25 (30 Jan 2018) doi:10.3897/phytokeys.95.21832
    9. ^ PHÁT HIỆN MỘT LOÀI THỰC VẬT MỚI Ở VQG VŨ QUANG, HÀ TĨNH Nguyễn Viết Hùng - Vườn quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh
    10. ^ PHÁT HIỆN LOÀI THỰC VẬT MỚI CHO KHOA HỌC TẠI VƯỜN QUỐC GIA VŨ QUANG, HÀ TĨNH Lưu trữ 2018-05-22 tại Wayback Machine ThS. Nguyễn Việt Hùng – Vườn Quốc gia Vũ Quang 06-02-2018 - 13:47
    11. ^ Seven new species of Pinelema from Vietnam (Araneae, Telemidae) ZooKeys 734: 13-42 (05 Feb 2018)doi:10.3897/zookeys.734.15061
    12. ^ a b c Công bố chín loài động vật không xương sống mới phát hiện được ở phía Bắc Việt Nam Lưu trữ 2018-06-12 tại Wayback Machine PGS.TS.Phạm Đình Sắc, Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. Xử lý tin: Thanh Hà. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 06/6/2018 08:04
    13. ^ a b c Chín loài động vật không xương sống mới của Việt Nam Hà Trung. VnExpress Thứ tư, 6/6/2018, 19:26 (GMT+7
    14. ^ A new species of the alpheid shrimp genus Thuylamea Nguyên, 2001 (Crustacea: Decapoda: Caridea) from Yatsushiro Sea, Kyushu, Japan Zootaxa Vol 4378, No 3 trang 387–396, 9 Feb. 2018
    15. ^ The genera Allophrys Förster and Aneuclis Förster (Hymenoptera: Ichneumonidae: Tersilochinae) of Vietnam Zootaxa Vol 4378, No 3. trang 414–428, 9 Feb. 2018
    16. ^ Euchomenella adwinae sp. nov., a small stick mantis from southern Central Vietnam (Mantodea: Mantidae: Deroplatyinae: Euchomenellini) Belgian Journal of Entomology 63: 1–9 (2018) Published: Brussels, ngày 14 tháng 2 năm 2018
    17. ^ Biermannia longicheila (Orchidaceae, Aeridinae), a new species from southern Vietnam Tác giả: Averyanov LV, Nuraliev MS, Kuznetsov AN, Kuznetsova SP Tạp chí: Phytotaxa Tập: 343 ngày 9/3/2018 Số: 2 Nhà xuất bản: Magnolia Press. Trang: 194 - 198 doi:10.11646/phytotaxa.343.2.11
    18. ^ A new Mylia Gray (Myliaceae, Hepaticae) species from North Vietnam extends the range of the genus to the Paleotropics Phytotaxa Vol 348 No. 1 24/4/2018 doi:0.11646/phytotaxa.348.1.5
    19. ^ Two new stick insect genera from Vietnam, Nuichua gen. nov. and Pterohirasea gen. nov. with two new species (Phasmida: Diapheromeridae: Necrosciinae) Belgian Journal of Entomology 70: 1–29 (2018) ngày 26 tháng 4 năm 2018
    20. ^ a b The genus Vietbocap Lourenço & Pham, 2010 in the Thien Duong cave, Vietnam: A possible case of subterranean speciation in scorpions (Scorpiones: Pseudochactidae) | Le genre Vietbocap Lourenço & Pham, 2010 dans la grotte Thien Duong, Vietnam: un cas possible de spéciation souterraine chez les scorpions (Scorpiones: Pseudochactidae) Wilson R.Lourenço, Dinh-SacPham, Thi-HangTran, Thi-HangTran. Comptes Rendus Biologies Volume 341, Issue 4, April 2018, Pages 264-273 doi:10.1016/j.crvi.2018.03.002
    21. ^ New Orchids (Orchidaceae: Cymbidieae and Vandeae) in the Flora of Vietnam Taiwania 63(2): 119-138, 2018. doi:10.6165/tai.2018.63.119 Pdf
    22. ^ Hai chi lan mới cho Việt Nam và Sáu loài mới cho khoa học vừa được công bố Văn Thế Phạm 15/05/2018
    23. ^ Description of a new species of the ant genus Ooceraea Roger, 1862 (Hymenoptera: Formicidae; Dorylinae) from the Vietnam’s Central Highlands AIKI YAMADA, PHUNG THI HONG LUONG, KATSUYUKI EGUCHI. Zootaxa Vol 7, No 1, pp 17–23, 12 Jun. 2018 doi:10.20362/am.008010
    24. ^ Phát hiện một loài dơi mới cho khoa học tại khu vực rừng Trường Sơn Lưu trữ 2018-09-13 tại Wayback Machine 11/9/2018 16:38 Cung cấp tin: TS. Vương Tân Tú, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Xử lý tin: Thanh Hà Pdf Lưu trữ 2018-09-13 tại Wayback Machine
    25. ^ Four species in one: multigene analyses reveal phylogenetic patterns within Hardwicke's woolly bat, Kerivoula hardwickii-complex (Chiroptera, Vespertilionidae) in Asia Hystrix, the Italian Journal of Mammalogy 1/2018 vol. 29 23/6/2018 doi:10.4404/hystrix-00017-2017
    26. ^ New Orchids (Orchidaceae: Epidendroideae and Vandoideae) in the Flora of Vietnam Pdf Taiwania 63(3): 195-219, 2018 Published on: ngày 10 tháng 7 năm 2018 doi:10.6165/tai.2018.63.195
    27. ^ Phát hiện 2 loài mới và ghi nhận bổ sung mới 2 loài cho hệ thực vật Việt Nam thuộc họ Lan (Orchidaceae) Trương Bá Vương – Viện Sinh học nhiệt đới Cập nhật lúc: 21/07/18 9:08 AM
    28. ^ Silvorchis vietnamica (Orchidaceae, Orchidoideae, Vietorchidinae), a new miniature mycotrophic species from southern Vietnam Nordic Journal of Botany. e01883 ngày 26 tháng 7 năm 2018 doi:10.1111/njb.01883
    29. ^ A new species of squirrel (Sciuridae: Callosciurus) from an isolated island off the Indochina Peninsula in southern Vietnam Journal of Mammalogy, Volume 99, Issue 4, ngày 13 tháng 8 năm 2018, Pages 813–825, doi:10.1093/jmammal/gyy061
    30. ^ Phát hiện loài sóc mới cho khoa học ở Việt Nam Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine Người cung cấp thông tin: Nguyễn Trường Sơn, Tatsuo Oshida, Đặng Huy Phương, Bùi Tuấn Hải và Masaharu Motokawa. Xử lý tin: Thanh Hà. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 27/8/2018 20:01
    31. ^ Four new species of giant pill-millipedes from Vietnam (Sphaerotheriida, Zephroniidae) Zootaxa Vol 4459, No 3. 16 Aug. 2018 doi:10.11646/zootaxa.4459.3.7
    32. ^ A new species of Eriobotrya (Rosaceae) from Con Dao National Park, southern Vietnam Phytotaxa Vol 365, No 3. ngày 23 tháng 8 năm 2018 doi:10.11646/phytotaxa.365.3.6
    33. ^ TỲ BÀ CÔN ĐẢO (ERIOBOTRYA CONDAOENSIS) - LOÀI THỰC VẬT MỚI ĐƯỢC PHÁT HIỆN Ở VIỆT NAM TS. Đỗ Văn Trường Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 11/9/2018
    34. ^ The genus Asiagomphus in Vietnam, with descriptions of three new species, and first descriptions of the male of Asiagomphus auricolor (Fraser, 1926) and of the female of Asiagomphus reinhardti Kosterin & Yokoi, 2016 (Odonata: Gomphidae) Zootaxa Vol 4462, No 3 28/8/2018 doi:10.11646/zootaxa.4462.3.1
    35. ^ Contribution to the genus Okinawepipona Yamane (Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) from Vietnam, with description of a new species Zootaxa Vol 4462, No 4 29/8/2018 doi:10.11646/zootaxa.4462.4.10
    36. ^ Three new Newmania species (Zingiberaceae: Zingibereae) from central Vietnam Phytotaxa Vol 367, No 2 4/9/2018 doi:0.11646/phytotaxa.367.2.4
    37. ^ Description of a new species of Cephalaeschna (Odonata: Anisoptera: Aeshnidae) from northern Vietnam Zootaxa Vol 4471, No 2. 5 Sept. 2018 doi:10.11646/zootaxa.4471.2.5
    38. ^ PHÁT HIỆN VÀ MÔ TẢ LOÀI MỘT CHUỒN CHUỒN MỚI CHO KHOA HỌC CEPHALAESCHNA (ODONATA: ANISOPTERA: AESHNIDAE) TỪ MIỀN BẮC VIỆT NAM Vũ Văn Liên. Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam 17/9/2018
    39. ^ Three new species of the genera Loxoconcha and Xestoleberis (Crustacea, Ostracoda, Podocopida) from central and southern Vietnam Zootaxa Vol 4472, No 1. 7 Sept. 2018 doi:10.11646/zootaxa.4472.1.5
    40. ^ New species of Bulbophyllum (Orchidaceae) in the flora of Vietnam Phytotaxa Vol 369, No 1 trang 1-14 ngày 12/9/2018 doi:10.11646/phytotaxa.369.1.1
    41. ^ Speolabeo hokhanhi, a new cavefish from Central Vietnam (Teleostei: Cyprinidae) Zootaxa Vol 4476, No 1 trang 109-117, 13/9/2018 doi:10.11646/zootaxa.4476.1.10
    42. ^ Description of four new species of freshwater gobies from the Black River drainage in China and Vietnam (Teleostei: Gobiidae) Zootaxa Vol 4486, No 3 28 Sept. 2018 doi:10.11646/zootaxa.4486.3.4
    43. ^ First record of the earthworm genus Pheretima Kinberg, 1867 sensu stricto in Vietnam, with description of a new species (Annelida: Clitellata: Megascolecidae) Zootaxa Vol 4496, No 1 trang 215-258 doi:10.11646/zootaxa.4496.1.20
    44. ^ FIGURE 1 in First record of the earthworm genus Pheretima Kinberg, 1867 sensu stricto in Vietnam, with description of a new species (Annelida: Clitellata: Megascolecidae)
    45. ^ Steudnera hoanglienica (Colocasieae—Araceae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa Vol 376, No 5 ngày 21 tháng 11 năm 2018 doi:10.11646/phytotaxa.376.5.5
    46. ^ Dasymaschalon bachmaensis (Annonaceae), a new species from Bạch Mã National Park, North Central Coast region, Vietnam Phytotaxa Vol 379, No 1 27/11/2018 doi:10.11646/phytotaxa.379.1.4
    47. ^ A new species of the genus Sazonia O. Gorbunov & Arita, 2001 from Vietnam (Lepidoptera: Sesiidae) Zootaxa Vol 4527, No 4 7/12/2018 doi:10.11646/zootaxa.4527.4.11

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]