Green Day là một ban nhạc Rock của Mỹ được thành lập vào năm 1987 tại East Bay , California .[ 1] Ban nhạc bao gồm các thành viên Billie Joe Armstrong (hát chính, chơi guitar), Mike Drint (hát bè, chơi guitar bass), Tré Cool (chơi trống và bộ gõ) và Jason White (hát bè, chơi guitar chính).[ 2] Green Day đã cho ra mắt 12 album phòng thu, trong đó tiêu biểu là: American Idiot (2004), 21st Breakdown Century (2009), bộ ba ¡Uno! , ¡Dos! , ¡Tré! (2012) và cả album demolicious vào năm 2014. Hai album đầu tiên đều được phát hành vào ngày Lookout! và lập nên kỷ lục về doanh thu, trong khi các album còn lại được phát hành trên Reprise Record. [ 3]
Green Day đã đạt nhiều thành công vang dội tại Giải Video Âm nhạc MTV khi nhận được 9 đề cử cho "Basket Case ", đĩa đơn thứ hai từ album Dookie , và 8 giải thưởng cho "Boulevard of Broken Dreams ", đĩa đơn thứ hai từ album American Idiot . Ban nhạc cũng đã giành được 6 giải Grammy từ 20 đề cử. Tại Giải thưởng Âm nhạc Mỹ , ban nhạc cũng đã thắng 6 giải thưởng bao gồm "Nghệ sĩ Alternative yêu thích nhất" , giải thưởng lần cuối họ giành được vào năm 2005. Green Day còn nhận được 9 đề cử Giải Billboard Music năm 2005, và có 7 chiến thắng trong đêm trao giải, bao gồm "Nghệ sĩ Rock của năm" và "Ca khúc Rock của năm".
Giải thưởng Âm nhạc Mỹ là một giải thưởng Âm nhạc danh giá ra đời năm 1973 do Dick Clark sáng lập. Green Day đã thắng 4 giải trong 11 lần đề cử.[ 4] [ 5] [ 6] [ 7] [ 8] [ 9] [ 10]
Giải Âm nhạc ASCAP Pop là một giải thưởng danh giá được trao hàng năm và tài trợ bởi Hiệp Hội Các Nhà Soạn Nhạc, Nhà Phê Bình Và Nhà Sản Xuất . Green Day đã nhận được 2 giải thưởng.
Giải Âm nhạc Billboard là giải thưởng danh giá được trao hàng năm và tài trợ bởi tạp chí Billboard từ năm 1990. Green Day đã nhận được 6 giải từ 9 đề cử.
Giải BRIT là giải thưởng thường niên hàng năm của Hiệp Hội Công nghiệp Thu Âm Anh . Green Day thắng 3 giải trong 4 lần đề cử.
Giải ECHO là giải thưởng âm nhạc của Đức được trao hàng năm bởi Deutsche Phono-Akademie (Một Hiệp Hội Công ty Thu Âm). Green Day đã thắng 1 giải sau 2 lần đề cử.
Giải Âm nhạc Esky là giải thưởng được trao hàng năm bởi tạp chí Esquire . Green Day đã nhận được một giải thưởng duy nhất.
Giải Grammy là giải thưởng danh giá nhất của lĩnh vực âm nhạc, được trao hàng năm bởi Viện Hàn Lâm Nghệ thuật & Thu Âm Hoa Kỳ . Green Day đã thắng 7 giải trong 20 lần đề cử.[ 11] [ 12] [ 13] [ 14] [ 15]
Giải Gold Disc Nhật Bảnlà một giải thưởng thường niên của Hiệp hội công nghiệp thu âm Nhật Bản bắt đầu từ 1987. Green Day đã nhận được một giải.[ 16]
The Juno Awards is a Canadian awards ceremony presented annually by the Canadian Academy of Recording Arts and Sciences . Green Day has received one award.[ 4] [ 17]
The Kerrang!Giải is an annual awards ceremony held by Kerrang! , a British rock magazine. Green Day has received four awards from ten nominations.[ 4] [ 18] [ 19] [ 20] [ 21]
The Meteor Music Awards are the national music awards of Ireland. They have been held every year since 2001 and are promoted by MCD Productions . Green Day has received one nomination.[ 22]
Los Premios MTV Latinoamérica is the Latin American version of the MTV Video Music Awards . Green Day has received three awards.[ 4] [ 23] [ 24]
The MTV Asia Awards is an annual Asian awards ceremony established in 2002 by the MTV television network. Green Day has received one award from two nominations.[ 4] [ 25]
The MTV Australia Awards is an annual Australian awards ceremony established in 2005 by the MTV television network. Green Day has received three awards from five nominations.[ 26]
The MTV Video Music Brasil is an annual Brazilian awards ceremony established by the MTV Brasil television network.
The MTV Europe Music Awards is an annual awards ceremony established in 1994 by MTV Europe . Green Day has received four awards from fourteennominations.[ 4] [ 27]
The MTV Movie Awards is a film awards show presented annually on the MTV television network. Green Day has received one nomination.[ 4] [ 28]
The MTV Pilipinas Music Awards is an annual music awards event held in the Philippines , established in 2006 by the MTV television network. Green Day has received one award.[ 29]
The TRL Awards is an annual music awards ceremony established in 2006 by MTV Italy . Green Day has received one award from three nominations.[ 30] [ 31]
The MTV Video Music Awards is an annual awards ceremony established in 1984 by MTV . Green Day has received eleven awards from 29 nominations.[ 4] [ 32] [ 33] [ 34] [ 35] [ 36] [ 37] [ 38] [ 39]
The MTV Video Music Awards Japan is a music awards show hosted annually by MTV Japan since 2002. Green Day has received two awards.[ 40]
The mtvU Woodie Awards is an annual awards show sponsored by mtvU , a division of MTV Networks . Green Day has received two awards.[ 41]
The MuchMusic Video Awards is an annual awards ceremony presented by the Canadian music video channel MuchMusic . Green Day has received two awards from eight nominations.[ 4] [ 42] [ 43] [ 44]
The MVPA Awards is an annual music awards show established by the Music Video Production Association in 1992. Green Day has received four awards from five nominations.[ 45] [ 46] [ 47] [ 48]
The NARM Awards are presented annually by the National Association of Recording Merchandisers . Green Day has received one award.[ 49]
The Nickelodeon Kids' Choice Awards is an annual awards show organized by Nickelodeon . Green Day has received three awards.[ 4] [ 50]
The NME Awards is an annual music awards ceremony founded in 1953 by the music magazine NME (New Musical Express ). Green Day has received four award from nine nominations.[ 51] [ 52]
The People's Choice Awards is an annual awards show created in 1975 by Bob Stivers and produced by Procter & Gamble . Green Day has received one award from three nominations.[ 54]
The Q Awards are the UK's annual music awards established and run by the music magazine Q since 1990. Green Day has received five award from five nominations.[ 55]
The Radio Music Awards is an annual awards show that honors the year's most successful songs on mainstream radio. Green Day has received five awards from eight nominations.[ 56]
The Spike Video Game Awards is an awards show hosted by Spike TV . Green Day has received one award from two nominations.[ 4] [ 57]
The Technical Excellence & Creativity Awards are distributed annually by The Mix Foundation for Excellence in Audio . Green Day has received one award.[ 58]
The Teen Choice Awards is an annual awards show established in 1999 by the Fox Broadcasting Company . Green Day has received seven nominations.[ 59] [ 60] [ 61]
The TMF Awards are an annual television awards show broadcast live on TMF (The Music Factory ) in Bỉ , the Hà Lan , and the UK . Green Day has received one award from four nominations.
The Italian TRL Awards (from the TV Programme TRL Italy) were established in 2006 by MTV Italy to celebrate the most popular artists and music videos in Italy.
The World Music Awards is an international awards show founded in 1989 that annually honors recording artists based on worldwide sales figures provided by the International Federation of the Phonographic Industry (IFPI). Green Day has received one awards from 4 nominations.[ 65] [ 66]
Awarded annually by XM Satellite Radio since 2005, the XM Nation Music Awards "honor some of the most talented and interesting musicians today."[ 67] Green Day has received one award from two nominations.[ 68] [ 69]
The California Music Awards (formerly known as the Bammy Awards ) is an annual awards ceremony established in 1978 by BAM (Bay Area Music) magazine editor Dennis Erokan.[ 70] [ 71] Green Day has received seventeen awards out of seventeen nominations.
^ “Green Day, U2 take top Grammy Awards”. San Jose Mercury News . ngày 9 tháng 2 năm 2006.
^ Daly, Sean (ngày 22 tháng 9 năm 2004). “A Green Day at the Opera: Story of an 'American Idiot' ” . The Washington Post . Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “Main Albums” . allmusic. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ a b c d e f g h i j k “Green Day” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “22nd American Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “23rd American Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “25th American Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “26th American Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “33rd American Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “37th American Music Awards” . Rock on the Net.
^ “37th Grammy Awards - 1995” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “39th Grammy Awards - 1997” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “42nd Grammy Awards - 2000” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “47th Grammy Awards - 2005” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “48th Grammy Awards - 2006” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ THE 19th JAPAN GOLD DISC AWARD 2005 . RIAJ.or.jp. Truy cập 2009-10-13.
^ McMenamin, Tony (ngày 4 tháng 4 năm 2005). “Avril Lavigne Trumps the Competition at Canadian Juno Awards” . Blender . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ Moss, Corey (ngày 29 tháng 8 năm 2001). “Slipknot, Papa Roach, Linkin Park Win Big At Kerrang!Giải” . MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ Kerrang!Giải 2006 . CelebritiesWorldwide.com. Truy cập 2009-09-18.
^ “KERRANG! AWARD WINNERS 2005” . Glasswerk . ngày 12 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ “Kerrang!Giải 2006 Blog: Winners” . Kerrang! . ngày 24 tháng 8 năm 2006.
^ Meteor Award nominations announced . RTÉ . 2005-11-23. http://www.rte.ie/arts/2005/1123/meteorawards.html . Truy cập 2009-09-16.
^ MTVLA Best International Rock Group Lưu trữ 2009-09-17 tại Wayback Machine . MTV Latin America. Truy cập 2009-10-16.
^ MTVLA Best Music in a Video Game Lưu trữ 2009-09-17 tại Wayback Machine . MTV Latin America. Truy cập 2009-10-16.
^ “MTV Asia Awards 2006 Honors The Best From West And East With Revolutionary Duets And World Debut Performances” . MTV. ngày 6 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ Halliwell, Elle and Juliet Anderson. Spotlight:: MTV Australian Video Music Awards for 2005 - winners and pictures. Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine MediaSearch. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ “Planet Pop” . Taipei Times . ngày 7 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ Ivry, Bob (ngày 6 tháng 6 năm 1999). “MTV: The 'Demographics' of Demagoguery”. The Record .
^ All in the Family: The MTV Pilipinas Video Music Awards 2006 Winners Lưu trữ 2006-11-13 tại Wayback Machine . Titikpilipino.com. 2006-08-15. Truy cập 2009-09-18.
^ Korda, Paul. MTV Viewers Choose the Winners of the '4th Annual TRL Awards' Airing on Saturday, February 25th Lưu trữ 2011-07-15 tại Wayback Machine . 2006-02-22. Truy cập 2009-10-01.
^ Madonna, Mariah Carey and Kanye West among TRL Awards Winners Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine . 2006-02-26. Truy cập 2009-10-01.
^ “1994 MTV VIDEO MUSIC AWARDS” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “1995 MTV VIDEO MUSIC AWARDS” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “1996 MTV VIDEO MUSIC AWARDS” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “1998 MTV Video Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “2005 MTV Video Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “2006 MTV Video Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “2007 MTV Video Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ “2009 MTV Video Music Awards” . Rock on the Net. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ Ai Otsuka's Nominator for 2 Awards at VMA 2007 Lưu trữ 2012-02-23 tại Wayback Machine . Channel-ai.com. 2007-06-10. Truy cập 2009-10-09.
^ mtvU WOODIE AWARDS | Winners By Category Lưu trữ 2009-08-30 tại Wayback Machine . mtvU. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2009.
^ Vlessing, Etan (ngày 20 tháng 6 năm 2006). “Offishall dominates MuchMusic Video Awards”. Hollywood Reporter .
^ 2006 MMVA Winners MuchMusic. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ 2005 MMVA Winners . MuchMusic. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ 16th Annual MVPA Award Winners . MVPA. 2007-05-16. Truy cập 2009-09-18.
^ 14th Annual MVPA Awards (2005) Lưu trữ 2012-09-19 tại Wayback Machine . MVDBase.com. Truy cập 2009-09-18.
^ 15th Annual MVPA Awards (2006) Lưu trữ 2011-05-15 tại Wayback Machine . MVDBase.com. Truy cập 2009-09-18.
^ MVPA Award Winners 2006 . VideoStatic.com. Truy cập 2009-09-18.
^ Artist of the Year Awards . NARM. Truy cập 2009-08-15.
^ “Star-Studded 19TH Annual Nickelodeon Kids' Choice Awards” . Nickelodeon Kids' Choice Awards. ngày 4 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ SHOCKWAVES NME AWARDS – THE 2005 WINNERS . NME. ngày 17 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ ShockWaves NME Awards 2006: The Shortlist . NME.ngày 23 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ |
^ 2006 Past Nominees and Winners . Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ OASIS - OASIS LEAD Q AWARDS RACE . ContactMusic.com. Truy cập 2009-09-18.
^ 2005 Radio Music Awards . NBC.com. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ Autrijve, Rainier Van (ngày 15 tháng 12 năm 2004). “Video Game Awards 2004 Award Winners Announced (PC)” . GameSpy. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2008 .
^ OUTSTANDING CREATIVE ACHIEVEMENT 2005 Lưu trữ 2008-10-27 tại Wayback Machine . MixFoundation. Truy cập 2009-09-18.
^ FOX ANNOUNCES NOMINEES FOR "THE 2005 TEEN CHOICE AWARDS" FOX. ngày 1 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ “2005 Nominees” . Fox . Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ TEEN CHOICE 2009 Lưu trữ 2009-06-24 tại Wayback Machine FOX. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
^ “USA Character Approved” . usanetwork.com . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ “Bản sao đã lưu trữ” . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ “Broadway World - #1 for Broadway Shows, Theatre, Entertainment, Tickets & More!” . broadwayworld.com . Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ World Music Awards 2006 . CelebritiesWorldwide.com. Truy cập 2009-09-18.
^ 2005 World Music Awards Winners and Nominees/Nominations . popstarplus.com. Truy cập 2009-09-18.
^ “XM Satellite Radio Announces First Annual XM Nation Music Awards” . XM Satellite Radio . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2009 .
^ XM Names Winners Of XM Nation Music Awards Lưu trữ 2012-02-23 tại Wayback Machine . FMQB.com. 2005-12-05. Truy cập 2009-09-19.
^ GWEN STEFANI, MARIAH CAREY, KEITH URBAN, RYAN ADAMS, M.I.A., FALL OUT BOY AND OTHERS RECEIVE TOP HONORS FROM XM SATELLITE RADIO'S FIRST ANNUAL XM NATION MUSIC AWARDS Lưu trữ 2006-11-11 tại Wayback Machine . XMRadio. 2005-12-05. Truy cập 2009-09-19.
^ BAM (magazine) Wikipedia. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009.
^ 2003 California Music Awards Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine SideWalksTV. 2003-05-25. Truy cập 2009-09-15.
^ TOP SINGLES ARTISTS of 1994 . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-01.
^ a b c “Rocklist.net....Rolling Stone (USA) End Of Year Lists.” . rocklistmusic.co.uk . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ Kerrang! 100 greatest gigs of all time . Rocklist.net. Truy cập 2009-10-04.
^ 100 Albums You Must Hear Before You Die . Rocklist.net. Truy cập 2009-10-04.
^ a b c d e Green Day Timeline . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-15.
^ MTV: 100 Greatest Music Videos Ever Made . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-02.
^ The Kerrang! 50 Most Influential Albums Of All Time Lưu trữ 2016-05-14 tại Wayback Machine . Rocklist.net. Truy cập 2009-10-04.
^ VH1: 100 Best Songs of the Past 25 Years . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-01.
^ The RS 500 Greatest Albums of All Time Lưu trữ 2008-04-02 tại Wayback Machine . Rolling Stone. 2003-11-18. Truy cập 2009-10-01.
^ a b c TOP POP SONGS OF 2005 . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-02.
^ TOP POP SINGLES ARTISTS of 2005 . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-01.
^ SPIN 100 Greatest Albums 1985-2005 . Rocklistmusic.com. Truy cập 2009-10-02.
^ VH1: 100 Greatest Songs of the 90's . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-15.
^ a b Definitive 200 . Rockhall.com. Truy cập 2009-10-06.
^ Top 100 Songs of the 2000s... So Far . Rock On The Net. Truy cập 2009-10-01.
^ SPIN Magazine's Top 90 Albums of the 90s Lưu trữ 2011-09-29 tại Wayback Machine . Listal.com. Truy cập 2009-10-02.
^ The 100 best albums from 1983 to 2008 Lưu trữ 2013-07-23 tại Wayback Machine . EW.com. Truy cập 2009-10-01.
^ Hottest 100 of All Time . ABC.net. Truy cập 2009-10-02.
^ a b Kerrang Readers 50 Best Albums Of The 21st Century . ilox.com. 2009-08-05. Truy cập 2009-10-12.
^ a b [1] Lưu trữ 2010-02-08 tại Wayback Machine .
^ [2] Lưu trữ 2009-12-13 tại Wayback Machine .
^ “Music News” . Rolling Stone . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ [3] .
^ a b [4] Lưu trữ 2010-04-16 tại Wayback Machine .
^ [5] .
^ [6] .
^ [7] .
^ “125 Best Albums of the Past 25 Years” . Spin .
^ [8] Lưu trữ 2010-09-14 tại Wayback Machine .
^ “Best albums of 2012” . Rolling Stone. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2013 .
Album phòng thu Album ghi trực tiếp Tuyển tập EP Lưu diễn Nghệ sĩ liên quan Bài viết liên quan