Bước tới nội dung

Danh sách giải thưởng của Pro Wrestling Illustrated

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các giải thưởng Pro Wrestling Illustrated còn hoạt động hoặc không hoạt động được bầu chọn bởi độc giả của Pro Wrestling Illustrated (PWI) mỗi năm kể từ năm 1972, và ngày càng mở rộng thêm nhiều hạng mục hơn.

Không giống như Wrestling Observer Newsletter, PWI là tờ báo lớn viết về những cảnh giới giả tưởng của đô vật chuyên nghiệp và các giải thưởng công nhận những điều đó.

Giải thưởng còn hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô vật của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Ric Flair 6 lần vô địch hạng mục này

Giải thưởng Đô vật của Năm của PWI công nhận đô vật chuyên nghiệp xuất sắc nhất trong năm. Ric Flair đã vô địch hạng mục này với kỉ lục 6 lần.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Pedro Morales
1973 Jack Brisco
1974 Bruno Sammartino
1975 Mr. Wrestling II
1976 Terry Funk Bruno Sammartino Nick Bockwinkel Paul Jones
1977 Dusty Rhodes Superstar Billy Graham Bob Backlund Harley Race
1978 Dusty Rhodes (2) Bob Backlund Ricky Steamboat Harley Race
1979 Harley Race Dusty Rhodes Jimmy Snuka Bob Backlund
1980 Bob Backlund Harley Race Verne Gagne The Iron Sheik
1981 Ric Flair Bob Backlund Tommy Rich Dusty Rhodes
1982 Bob Backlund (2) Ric Flair Hulk Hogan Jimmy Snuka
1983 Harley Race (2) Nick Bockwinkel André the Giant Bob Backlund
1984 Ric Flair (2) Hulk Hogan Kerry Von Erich Rick Martel
1985 Ric Flair (3) Hulk Hogan Rick Martel Sgt. Slaughter
1986 Ric Flair (4) Hulk Hogan Randy Savage Nikita Koloff
1987 Hulk Hogan Ric Flair Randy Savage Steve Williams
1988 Randy Savage Jerry Lawler Lex Luger Ric Flair
1989 Ric Flair (5) Hulk Hogan Lex Luger Ricky Steamboat
1990 Sting The Ultimate Warrior Hulk Hogan Lex Luger
1991 Hulk Hogan (2) Lex Luger Bret Hart Sting
1992 Ric Flair (6) Ron Simmons Rick Rude Bret Hart
1993 Big Van Vader Bret Hart Shawn Michaels Yokozuna
1994 Hulk Hogan (3) Bret Hart Razor Ramon Ric Flair
1995 Diesel Shawn Michaels Sting Hulk Hogan
1996 The Giant Shawn Michaels Ric Flair Ahmed Johnson
1997 Lex Luger Stone Cold Steve Austin The Undertaker Diamond Dallas Page
1998 Stone Cold Steve Austin Goldberg Diamond Dallas Page The Rock
1999 Stone Cold Steve Austin (2) The Rock Sting Taz
2000 The Rock Triple H Booker T Kurt Angle
2001 Stone Cold Steve Austin (3) Kurt Angle The Rock Rob Van Dam
2002 Brock Lesnar Rob Van Dam Triple H The Undertaker
2003 Kurt Angle Brock Lesnar Triple H A.J. Styles
2004 Chris Benoit Randy Orton Eddie Guerrero A.J. Styles
2005 Batista John Cena A.J. Styles Samoa Joe
2006 John Cena Samoa Joe Rey Mysterio Edge
2007 John Cena (2) Kurt Angle Batista Randy Orton
2008 Triple H Kurt Angle Randy Orton Samoa Joe
2009[1] Randy Orton John Cena Chris Jericho Kurt Angle
2010[2] Randy Orton (2) Rob Van Dam John Cena Sheamus
2011 CM Punk John Cena Davey Richards Bobby Roode
2012 CM Punk (2) Sheamus Austin Aries John Cena
2013[3] Daniel Bryan John Cena Bully Ray Randy Orton
2014[4] Brock Lesnar (2) Daniel Bryan A.J. Styles John Cena
2015 Seth Rollins Jay Lethal Roman Reigns John Cena
2016 A.J. Styles Roman Reigns Kevin Owens Dean Ambrose
2017[5] A.J. Styles (2) Kazuchika Okada Kenny Omega Cody

Nhóm đô vật của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Nhóm đô vật của Năm của PWI công nhận nhóm đô vật xuất sắc nhất trong năm. The Road Warriors (AnimalHawk) vô địch hạng mục này kỉ lục 4 lần. The New Day là bộ ba duy nhất giành giải thưởng.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Dick the BruiserThe Crusher
1973 Nick BockwinkelRay Stevens
1974 JimmyJohnny Valiant
1975 GeneOle Anderson
1976 The Executioners
(#1#2)
GeneOle Anderson Chief Jay StrongbowBilly White Wolf JimmyJohnny Valiant
1977 GeneOle Anderson (2) Professor TanakaMr. Fuji Greg GagneJim Brunzell Ric FlairGreg Valentine
1978 Ricky SteamboatPaul Jones The Yukon Lumberjacks
(Yukon EricYukon Pierre)
Mike GrahamSteve Keirn Greg GagneJim Brunzell
1979 Ivan PutskiTito Santana JerryJohnny Valiant Paul JonesBaron von Raschke The SpoilerMark Lewin
1980 Jimmy SnukaRay Stevens Mr. WrestlingMr. Wrestling II The Wild Samoans
(AfaSika)
Verne GagneMad Dog Vachon
1981 The Fabulous Freebirds
(Michael HayesTerry Gordy)
Rick MartelTony Garea Mr. FujiMr. Saito Greg GagneJim Brunzell
1982 Greg GagneJim Brunzell Mr. FujiMr. Saito The Fabulous Freebirds
(Michael Hayes, Terry GordyBuddy Roberts)
Ole AndersonStan Hansen
1983 The Road Warriors
(HawkAnimal)
Kerry, KevinDavid Von Erich The Fabulous Freebirds
(Michael Hayes, Terry GordyBuddy Roberts)
JackJerry Brisco
1984 The Road Warriors (2)
(HawkAnimal)
Kerry, KevinMike Von Erich The Fabulous Ones
(Stan LaneSteve Keirn)
The Rock 'n' Roll Express
(Ricky MortonRobert Gibson)
1985 The Road Warriors (3)
(HawkAnimal)
Ted DiBiaseSteve Williams IvanNikita Koloff The British Bulldogs
(Davey Boy SmithDynamite Kid)
1986 The Rock 'n' Roll Express
(Ricky MortonRobert Gibson)
The Road Warriors
(HawkAnimal)
The British Bulldogs
(Davey Boy SmithDynamite Kid)
The Midnight Rockers
(Shawn MichaelsMarty Jannetty)
1987 The Midnight Express
(Bobby EatonStan Lane)
The Hart Foundation
(Bret HartJim Neidhart)
The Road Warriors
(HawkAnimal)
Rock 'n' Roll Express
(Ricky MortonRobert Gibson)
1988 The Road Warriors (4)
(HawkAnimal)
The Midnight Express
(Bobby EatonStan Lane)
Demolition
(AxSmash)
The Brain Busters
(Arn AndersonTully Blanchard)
1989 The Brain Busters
(Arn AndersonTully Blanchard)
Demolition
(AxSmash)
The Road Warriors
(HawkAnimal)
The Fabulous Freebirds
(Michael HayesJimmy Garvin)
1990 The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
Demolition
(AxSmash)
Doom
(Ron SimmonsButch Reed)
The Road Warriors
(HawkAnimal)
1991 The Enforcers
(Arn AndersonLarry Zbyszko)
The Legion of Doom
(HawkAnimal)
The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
Jeff JarrettRobert Fuller
1992 Terry GordySteve Williams The Natural Disasters
(EarthquakeTyphoon)
The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
Barry WindhamDustin Rhodes
1993 The Steiner Brothers (2)
(RickScott Steiner)
The Hollywood Blonds
(Steve AustinBrian Pillman)
Money Inc.
(Ted DiBiaseIrwin R. Schyster)
The Heavenly Bodies
(Tom PrichardStan Lane)
1994 The Nasty Boys
(Brian KnobsJerry Sags)
The Headshrinkers
(SamuFatu)
The Public Enemy
(Johnny GrungeRocco Rock)
Rock 'n' Roll Express
(Ricky MortonRobert Gibson)
1995 Harlem Heat
(Booker TStevie Ray)
The Smoking Gunns
(BillyBart Gunn)
Owen Hart và Yokozuna The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
1996 Harlem Heat (2)
(Booker TStevie Ray)
The Eliminators
(Perry SaturnJohn Kronus)
The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
The Gangstas
(New JackMustapha Saed)
1997 The Outsiders
(Scott HallKevin Nash)
The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
The Legion of Doom
(HawkAnimal)
Lex LugerThe Giant
1998 The New Age Outlaws
(Road DoggBilly Gunn)
Sabu và Rob Van Dam MankindKane The Brothers of Destruction
(The UndertakerKane)
1999 KaneX-Pac The Hardy Boyz
(MattJeff Hardy)
The Dudley Boyz
(Bubba RayD-Von Dudley)
Harlem Heat
(Booker TStevie Ray)
2000 The Hardy Boyz
(MattJeff Hardy)
Edge và Christian The Dudley Boyz
(Bubba RayD-Von Dudley)
KroniK
(Brian AdamsBryan Clark)
2001 The Dudley Boyz
(Bubba RayD-Von Dudley)
The Brothers of Destruction
(The UndertakerKane)
The Hardy Boyz
(MattJeff Hardy)
The Acolytes
(BradshawFaarooq)
2002 Billy và Chuck Booker TGoldust 3-Minute Warning
(RoseyJamal)
Kurt AngleChris Benoit
2003 The World's Greatest Tag Team
(Charlie HaasShelton Benjamin)
America's Most Wanted
(Chris HarrisJames Storm)
The Dudley Boyz
(Bubba RayD-Von Dudley)
Los Guerreros
(EddieChavo Guerrero)
2004 America's Most Wanted
(Chris HarrisJames Storm)
La Résistance
(Sylvain GrenierRobert Conway)
The Dudley Boyz
(Bubba RayD-Von Dudley)
Charlie HaasRico
2005 MNM
(Joey MercuryJohnny Nitro)
The Naturals
(Chase StevensVày Douglas)
Road Warrior AnimalHeidenreich America's Most Wanted
(Chris HarrisJames Storm)
2006 A.J. Styles và Christopher Daniels Paul London và Brian Kendrick D-Generation X
(Shawn MichaelsTriple H)
Big ShowKane
2007 Paul LondonBrian Kendrick Team 3D
(Brother RayBrother Devon)
The Briscoe Brothers
(JayMark Briscoe)
Deuce 'n Domino
2008[6] Beer Money, Inc.
(Robert RoodeJames Storm)
John Morrison và The Miz Ted DiBiaseCody Rhodes The Latin American Xchange
(HomicideHernvàez)
2009[7] Team 3D (2)[a]
(Brother RayBrother Devon)
Beer Money, Inc.
(Robert RoodeJames Storm)
Chris JerichoBig Show D-Generation X
(Shawn MichaelsTriple H)
2010[8] The Motor City Machine Guns
(Alex ShelleyChris Sabin)
The Hart Dynasty
(Tyson KiddDavid Hart Smith)
The Kings of Wrestling
(Claudio CastagnoliChris Hero)
Beer Money, Inc.
(Robert RoodeJames Storm)
2011 Beer Money, Inc. (2)
(Bobby RoodeJames Storm)
Wrestling's Greatest Tag Team
(Charlie HaasShelton Benjamin)
Air Boom
(Evan BourneKofi Kingston)
Kings of Wrestling
(Claudio CastagnoliChris Hero)
2012 Kofi KingstonR-Truth Bad Influence
(Christopher DanielsFrankie Kazarian)
Team Hell No
(Daniel BryanKane)
Samoa JoeMagnus
2013[9] The Shield
(Seth RollinsRoman Reigns)
Cody Rhodes và Goldust Team Hell No
(Daniel BryanKane)
reDRagon
(Bobby FishKyle O'Reilly)
2014[10] The Usos
(Jey và Jimmy Uso)
reDRagon
(Bobby FishKyle O'Reilly)
The Wolves
(Davey RichardsEddie Edwards)
Gold và Stardust
(GoldustStardust)
2015 The New Day
(Big E, Kofi KingstonXavier Woods)
The Young Bucks
(Matt và Nick Jackson)
The Wolves
(Davey RichardsEddie Edwards)
reDRagon
(Bobby FishKyle O'Reilly)
2016 The New Day (2)
(Big E, Kofi KingstonXavier Woods)
The Young Bucks
(Matt và Nick Jackson)
Enzo và Cass
(Enzo AmoreBig Cass)
The Revival
(Dash WilderScott Dawson)
2017 The Young Bucks
(Matt và Nick Jackson)
The Bar
(CesaroSheamus)
The Shield
(Dean AmbroseSeth Rollins)
The Usos
(Jey và Jimmy Uso)

Trận đấu của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Shawn Michaels vô địch 11 lần ở hạng mục này

Giải thưởng Trận đấu của Năm của PWI trao cho trận đấu xuất sắc nhất năm. Shawn Michaels vô địch với kỉ lục 11 lần; ông có chuỗi 4 lần vô địch liên tiếp từ 1993 đến 1996 và sau đó chuỗi 7 lần vô địch liên tiếp từ 2004 đến 2010.

Năm Ngày Trận đấu Sự kiện Địa điểm Ghi chú
1972 14 tháng 1 Bruno Sammartino wins battle royal Battle Royal in Los Angeles Los Angeles, CA Battle royal
1973 24 tháng 5 Dory Funk Jr. vs. Harley Race Kansas City, MO Giành NWA World Heavyweight Championship
1974 27 tháng 1 Jack Brisco vs. Dory Funk Jr. Osaka, Nhật Bản Giành NWA World Heavyweight Championship
1975 17 tháng 3 Bruno Sammartino vs. Spiros Arion New York, NY Giành WWWF Heavyweight Championship
1976 26 tháng 4 Bruno Sammartino vs. Stan Hansen New York, NY Giành WWWF Heavyweight Championship
1977 30 tháng 4 Bruno Sammartino vs. Superstar Billy Graham Baltimore, MD Giành WWWF Heavyweight Championship
1978 20 tháng 2 Superstar Billy Graham vs. Bob Backlund New York, NY Giành WWWF Heavyweight Championship
1979 21 tháng 8 Harley Race vs. Dusty Rhodes Tampa, FL Giành NWA World Heavyweight Championship
1980 9 tháng 8 Bruno Sammartino vs. Larry Zbyszko Showdown at Shea Flushing, NY Steel Cage match
1981 2 tháng 5 André the Giant vs. Killer Khan Rochester, NY
1982 28 tháng 6 Bob Backlund vs. Jimmy Snuka New York, NY Steel Cage match giành WWF Heavyweight Championship
1983 10 tháng 6 Ric Flair vs. Harley Race St. Louis, MO Giành NWA World Heavyweight Championship
1984 6 tháng 5 Ric Flair vs. Kerry Von Erich David Von Erich Memorial Parade of Champions Irving, TX Giành NWA World Heavyweight Championship
1985 31 tháng 3 Hulk HoganMr. T vs. Roddy PiperPaul Orndorff WrestleMania New York, NY
1986 26 tháng 7 Ric Flair vs. Dusty Rhodes The Great American Bash Greensboro, NC Steel Cage match giành NWA World Heavyweight Championship
1987 29 tháng 3 Randy Savage vs. Ricky Steamboat WrestleMania III Pontiac, MI Giành WWF Intercontinental Heavyweight Championship
1988 5 tháng 2 Hulk Hogan vs. André the Giant The Main Event Indianapolis, IN Giành WWF World Heavyweight Championship
1989 7 tháng 5 Ricky Steamboat vs. Ric Flair WrestleWar Nashville, TN Giành NWA World Heavyweight Championship
1990 1 tháng 4 Hulk Hogan vs. The Ultimate Warrior WrestleMania VI Toronto, Ontario Giành WWF World Heavyweight ChampionshipWWF Intercontinental Heavyweight Championship
1991 19 tháng 5 The Steiner Brothers (Rick SteinerScott Steiner) vs. Sting và Lex Luger SuperBrawl St. Petersburg, FL Giành WCW World Tag Team Championship
1992 29 tháng 8 Bret Hart vs. The British Bulldog SummerSlam London, Englvà Giành WWF Intercontinental Championship
1993 19 tháng 7 Shawn Michaels vs. Marty Jannetty Raw New York, NY Giành WWF Intercontinental Championship
1994 20 tháng 3 Razor Ramon vs. Shawn Michaels WrestleMania X New York, NY Ladder match giành WWF Intercontinental Championship
1995 2 tháng 4 Diesel vs. Shawn Michaels WrestleMania XI Hartford, CT Giành WWF World Heavyweight Championship
1996 31 tháng 3 Bret Hart vs. Shawn Michaels WrestleMania XII Anaheim, CA Iron Man match giành WWF World Heavyweight Championship
1997 23 tháng 3 Bret Hart vs. Stone Cold Steve Austin WrestleMania 13 Rosemont, IL No Disqualification Submission match với Ken Shamrocktrọng tài khách mời đặc biệt
1998 28 tháng 6 The Undertaker vs. Mankind King of the Ring Pittsburgh, PA Hell in a Cell match
1999 24 tháng 1 The Rock vs. Mankind Royal Rumble Anaheim, CA "I Quit" match giành WWF Championship
2000 2 tháng 4 The Dudley Boyz vs. The Hardy Boyz vs. Edge và Christian WrestleMania 2000 Anaheim, CA Triangle Ladder match giành WWF Tag Team Championship
2001 1 tháng 4 The Dudley Boyz vs. The Hardy Boyz vs. Edge và Christian WrestleMania X-Seven Houston, TX Tables, Ladders, và Chairs match giành WWF Tag Team Championship
2002 17 tháng 3 The Rock vs. Hollywood Hulk Hogan WrestleMania X8 Toronto, Ontario
2003 16 tháng 9 Kurt Angle vs. Brock Lesnar SmackDown! Raleigh, NC 60-minute Iron Man match giành WWE Championship
2004 14 tháng 3 Triple H vs. Chris Benoit vs. Shawn Michaels WrestleMania XX New York, NY Triple Threat match giành World Heavyweight Championship
2005 3 tháng 4 Shawn Michaels vs. Kurt Angle WrestleMania 21 Los Angeles, CA
2006 2 tháng 4 Shawn Michaels vs. Vince McMahon WrestleMania 22 Rosemont, IL No Holds Barred match
2007 23 tháng 4 John Cena vs. Shawn Michaels Raw London, Englvà
2008[11] 30 tháng 3 Shawn Michaels vs. Ric Flair WrestleMania XXIV Orlvào, FL Career Threatening match
2009[12] 5 tháng 4 The Undertaker vs. Shawn Michaels WrestleMania XXV Houston, TX
2010[13] 28 tháng 3 The Undertaker vs. Shawn Michaels WrestleMania XXVI Phoenix, AZ Streak vs. Career match
2011 17 tháng 7 John Cena vs. CM Punk Money in the Bank Rosemont, IL Giành WWE Championship
2012[14] 1 tháng 4 The Undertaker vs. Triple H WrestleMania XXVIII Miami Gardens, FL Hell in a Cell match với Shawn Michaelstrọng tài khách mời đặc biệt
2013[15] 18 tháng 8 John Cena vs. Daniel Bryan SummerSlam Los Angeles, CA Giành WWE Championship với Triple Htrọng tài khách mời đặc biệt
2014[10] 1 tháng 6 John Cena vs. Bray Wyatt Payback Rosemont, IL Last Man Stvàing match
2015 7 tháng 10 Bayley vs. Sasha Banks NXT TakeOver: Respect[16] Winter Park, FL 30-minute Iron Woman match giành NXT Women's Championship
2016 21 tháng 8 A.J. Styles vs. John Cena SummerSlam Brooklyn, NY
2017 4 tháng 1 Kazuchika Okada vs. Kenny Omega Wrestle Kingdom 11 Tokyo, Japan Giành IWGP Heavyweight Championship

Mối thù của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Mối thù của Năm của PWI trao cho sự cạnh tranh hay nhất năm, thường là giữa hai đô vật, cũng có thể giữa các nhóm. Ric Flair vs. Lex Luger bằng với Vince McMahon vs. Stone Cold Steve Austin, vô địch 2 lần. Ric Flair, Vince McMahon, và Triple H vô địch giải thưởng này 4 lần về cá nhân. The Four Horsemen, The Authority, The NexusAces & Eights là các nhóm đô vật duy nhất nhận giải thưởng này.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1986 Hulk Hogan vs. Paul Orndorff Ric Flair vs. Dusty Rhodes The Sheepherders (Luke WilliamsButch Miller) vs. The Fantastics (Bobby FultonTommy Rogers) The Midnight Express (Dennis CondreyBobby Eaton) vs. The Rock 'n' Roll Express (Ricky MortonRobert Gibson)
1987 The Four Horsemen (Ric Flair, Arn Anderson, Tully BlanchardLex Luger) vs. The Super Powers (Dusty RhodesNikita Koloff) và The Road Warriors (HawkAnimal) Randy Savage vs. Ricky Steamboat Jerry Lawler vs. Tommy RichAustin Idol Brian Adias vs. Kevin Von Erich
1988 Ric Flair vs. Lex Luger Rick Rude vs. Jake Roberts Kerry Von Erich vs. Jerry Lawler The Mega Powers (Hulk HoganRandy Savage) vs. The Mega Bucks (Ted DiBiaseAndré the Giant)
1989 Ric Flair vs. Terry Funk Hulk Hogan vs. Randy Savage Skvàor Akbar's Devastation Inc. vs. Eric Embry Roddy Piper vs. Rick Rude
1990 Ric Flair vs. Lex Luger Hulk Hogan vs. Earthquake The Ultimate Warrior vs. Rick Rude Chris Adams vs. Steve Austin
1991 The Ultimate Warrior vs. The Undertaker Hulk Hogan vs. Sgt. Slaughter Sting vs. Cactus JackAbdullah the Butcher Lex Luger vs. Ron Simmons
1992 The Moondogs (SpotCujo) vs. Jerry LawlerJeff Jarrett Ric Flair vs. Randy Savage The Ultimate Warrior vs. Papa Shango Rick Rude vs. Ricky Steamboat
1993 Bret Hart vs. Jerry Lawler Rick Rude vs. Dustin Rhodes Cactus Jack vs. Vader Tony Anthony vs. Tracy Smothers
1994 Bret Hart vs. Owen Hart Ric Flair vs. Hulk Hogan Randy Savage vs. Crush Sabu vs. Terry Funk
1995 Axl Rotten vs. Ian Rotten Harlem Heat (Stevie RayBooker T) vs. The Nasty Boys (Brian KnobsJerry Sags) Jeff Jarrett vs. Razor Ramon Ric Flair vs. Randy Savage
1996 Eric Bischoff vs. Vince McMahon Ric Flair vs. Randy Savage The Undertaker vs. Mankind Jamie Dundee vs. Wolfie D
1997 Diamond Dallas Page vs. Randy Savage Stone Cold Steve Austin vs. Bret Hart Hollywood Hogan vs. Roddy Piper Sabu vs. Taz
1998 Vince McMahon vs. Stone Cold Steve Austin nWo Wolfpac vs. nWo Hollywood Ric Flair vs. Eric Bischoff The Rock vs. Ken Shamrock
1999 Vince McMahon vs. Stone Cold Steve Austin Triple H vs. The Rock Jerry Lynn vs. Rob Van Dam Ric Flair vs. Hollywood Hogan
2000 Triple H vs. Kurt Angle Triple H vs. The Rock Booker T vs. Jeff Jarrett Edge và Christian vs. The Hardy Boyz (MattJeff Hardy)
2001 Shane McMahon vs. Vince McMahon Booker T vs. The Rock Chris Benoit vs. Kurt Angle Edge vs. Christian
2002 Eric Bischoff vs. Stephanie McMahon Kurt Angle vs. Edge Triple H vs. Stephanie McMahon Trish Stratus vs. Molly Holly
2003 Brock Lesnar vs. Kurt Angle Hulk Hogan vs. Vince McMahon Stone Cold Steve Austin vs. Eric Bischoff Jeff Jarrett vs. Raven
2004 Triple H vs. Chris Benoit Randy Orton vs. Mick Foley ChristianTrish Stratus vs. Chris Jericho Matt Hardy vs. Kane
2005 Matt Hardy vs. EdgeLita A.J. Styles vs. Christopher Daniels Rey Mysterio vs. Eddie Guerrero Batista vs. Triple H
2006 John Cena vs. Edge D-Generation X (Triple HShawn Michaels) vs. The McMahons (ShaneVince McMahon) Sting vs. Jeff Jarrett Trish Stratus vs. Mickie James
2007 Kurt Angle vs. Samoa Joe Batista vs. The Undertaker John Cena vs. Shawn Michaels John Cena vs. Randy Orton
2008[17] Chris Jericho vs. Shawn Michaels Kurt Angle vs. A.J. Styles The Undertaker vs. Edge Beer Money, Inc. (Robert RoodeJames Storm) vs. The Latin American Xchange (HomicideHernvàez)
2009[18] Randy Orton vs. Triple H CM Punk vs. Jeff Hardy Main Event Mafia vs. TNA Frontline Kurt Angle vs. Jeff Jarrett
2010[19] The Nexus[b] vs. WWE Bret Hart vs. Vince McMahon Kurt Angle vs. Mr. Anderson John Cena vs. Batista
2011 CM Punk vs. John Cena Christian vs. Randy Orton Kurt Angle vs. Jeff Jarrett The Briscoe Brothers (JayMark Briscoe) vs. All Night Express (Kenny KingRhett Titus)
2012[20] Aces & Eights vs. TNA The Rock vs. John Cena CM Punk vs. Daniel Bryan Adam Pearce vs. Colt Cabana
2013[21] Daniel Bryan vs. The Authority[c] CM Punk vs. Paul Heyman Daniel Bryan vs. Randy Orton The Rock vs. John Cena
2014[22] Seth Rollins vs. Dean Ambrose The Wyatt Family (Bray Wyatt, Luke HarperErick Rowan) vs. The Shield (Dean Ambrose, Roman ReignsSeth Rollins) John Cena vs. Brock Lesnar Bully Ray vs. Dixie Carter
2015 Brock Lesnar vs. The Undertaker John Cena vs. Kevin Owens Seth Rollins vs. John Cena Kazuchika Okada vs. Hiroshi Tanahashi
2016 Charlotte Flair vs. Sasha Banks John Cena vs. A.J. Styles Sami Zayn vs. Kevin Owens A.J. Styles vs. Dean Ambrose
2017 Kazuchika Okada vs. Kenny Omega Braun Strowman vs. Roman Reigns Chris Jericho vs. Kevin Owens Braun Strowman vs. Brock Lesnar

Đô vật nổi tiếng của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sting (trái) và John Cena (phải) vô địch 4 lần ở hạng mục này

Giải thưởng Đô vật nổi tiếng của Năm của PWI trao cho đô vật chuyên nghiệp hướng thiện xuất sắc nhất năm. StingJohn Cena vô địch giải thưởng này với kỉ lục 4 lần. Rob Van Dam là đô vật duy nhất hướng ác giành giải thưởng này.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Jack Brisco / Fred Curry
1973 Chief Jay Strongbow
1974 Billy Robinson
1975 Mil Máscaras
1976 Wahoo McDaniel Chief Jay Strongbow Mr. Wrestling II Ivan Putski
1977 André the Giant Dusty Rhodes Bob Backlund Mil Máscaras
1978 Dusty Rhodes André the Giant Ricky Steamboat Bob Backlund
1979 Dusty Rhodes (2) André the Giant Ivan Putski Mr. Wrestling II
1980 Mr. Wrestling II Dusty Rhodes André the Giant Bruno Sammartino
1981 Tommy Rich Bob Backlund André the Giant Dusty Rhodes
1982 André the Giant (2) Tommy Rich Hulk Hogan Dusty Rhodes
1983 Jimmy Snuka Dusty Rhodes David Von Erich Junkyard Dog
1984 Kerry Von Erich Hulk Hogan Dusty Rhodes Sgt. Slaughter
1985 Hulk Hogan Magnum T.A. Kerry Von Erich Tito Santana
1986 Roddy Piper Hulk Hogan Ricky Morton Nikita Koloff
1987 Dusty Rhodes (3) Hulk Hogan Randy Savage Nikita Koloff
1988 Randy Savage Hulk Hogan Sting Lex Luger
1989 Hulk Hogan (2) Ric Flair Sting The Ultimate Warrior
1990 Hulk Hogan (3) Sting The Ultimate Warrior Lex Luger
1991 Sting Hulk Hogan Sid Justice The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
1992 Sting (2) The Ultimate Warrior The Undertaker Ron Simmons
1993 Lex Luger Sting Bret Hart Dustin Rhodes
1994 Sting (3) Bret Hart The Undertaker Hulk Hogan
1995 Shawn Michaels Sting Diesel Hulk Hogan
1996 Shawn Michaels (2) Randy Savage Sycho Sid The Undertaker
1997 Sting (4) Stone Cold Steve Austin Ric Flair Diamond Dallas Page
1998 Stone Cold Steve Austin Goldberg The Rock Diamond Dallas Page
1999 The Rock Stone Cold Steve Austin Goldberg Mankind
2000 The Rock (2) Rob Van Dam Chris Jericho Goldberg
2001 Rob Van Dam The Rock Chris Jericho Kurt Angle
2002 Rob Van Dam (2) Hollywood Hulk Hogan Booker T The Rock
2003 Kurt Angle Stone Cold Steve Austin Rob Van Dam Rey Mysterio
2004 John Cena Chris Benoit Eddie Guerrero Eugene
2005 John Cena (2) Batista A.J. Styles Rey Mysterio
2006 Samoa Joe John Cena Rey Mysterio Sting
2007 John Cena (3) The Undertaker Sting CM Punk
2008[23] Jeff Hardy Shawn Michaels Samoa Joe The Undertaker
2009[24] Jeff Hardy (2) John Cena Sting The Undertaker
2010[25] Randy Orton John Cena Rob Van Dam Daniel Bryan
2011 CM Punk John Cena Sting Randy Orton
2012 John Cena (4) Sheamus Randy Orton Jeff Hardy
2013[26] Daniel Bryan John Cena CM Punk Dolph Ziggler
2014[27] Dean Ambrose Daniel Bryan John Cena The Usos
2015 Dean Ambrose (2) Brock Lesnar Finn Bálor Shinsuke Nakamura
2016 Shinsuke Nakamura Dean Ambrose Bayley Enzo và Cass
(Enzo AmoreBig Cass)
2017 A.J. Styles Shinsuke Nakamura Braun Strowman Kazuchika Okada

Đô vật bị ghét nhất của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Triple H vô địch hạng mục này với kỉ lục 5 lần

Giải thưởng Đô vật bị ghét nhất của Năm của PWI trao cho đô vật hướng ác hiệu quả nhất năm. Triple H vô địch giải thưởng này 5 lần, lần vô địch thứ 4 là nằm trong The Authority. Năm 2010, giải thưởng được trao cho một nhóm, là The Nexus, lần đầu tiên. Roman Reigns là đô vật duy nhất giành danh hiệu trong vai hướng thiện (nhân vật anh hùng).

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 The Sheik
1973 Superstar Billy Graham
1974 The Great Mephisto
1975 Greg Valentine
1976 Stan Hansen Ox Baker Terry Funk The Spoiler
1977 Ken Patera Ric Flair Superstar Billy Graham Nick Bockwinkel
1978 Ric Flair Ken Patera Victor Rivera Bob Orton Jr.
1979 Greg Valentine (2) Terry Funk Ken Patera Ivan Koloff
1980 Larry Zbyszko Greg Valentine Ernie Ladd Hulk Hogan
1981 Ken Patera (2) Don Muraco Nick Bockwinkel Roddy Piper
1982 Ted DiBiase Blackjack Mulligan Superstar Billy Graham Buzz Sawyer
1983 Greg Valentine (3) Masked Superstar Kevin Sullivan Michael Hayes
1984 Roddy Piper Kevin Sullivan Tully Blanchard The Iron Sheik
1985 Roddy Piper (2) Chris Adams Ted DiBiase Big John Studd
1986 Paul Orndorff Ric Flair Colonel DeBeers Rick Rude
1987 Ric Flair (2) André the Giant The Honky Tonk Man Lex Luger
1988 André the Giant Barry Windham Eddie Gilbert Ted DiBiase
1989 Randy Savage Terry Funk Rick Rude Lex Luger
1990 Earthquake Ric Flair Rick Rude Eddie Gilbert
1991 Sgt. Slaughter The Undertaker Lex Luger Jake Roberts
1992 Rick Rude Ric Flair Jake Roberts The Moondogs
(SpotCujo)
1993 Jerry Lawler Big Van Vader Yokozuna Shawn Michaels
1994 Bob Backlund Owen Hart Big Van Vader Jerry Lawler
1995 Jerry Lawler (2) Kevin Sullivan The Gangstas Davey Boy Smith
1996 Hollywood Hogan Goldust Jerry Lawler The Giant
1997 Bret Hart Hollywood Hogan Owen Hart Curt Hennig
1998 Hollywood Hogan (2) Vince McMahon Eric Bischoff Bret Hart
1999 Diamond Dallas Page Triple H The Undertaker The Dudley Boyz
(Bubba RayD-Von Dudley)
2000 Kurt Angle Triple H Steven Richards Jeff Jarrett
2001 Stone Cold Steve Austin Booker T Kurt Angle Shane McMahon
2002 Chris Jericho The Un-Americans
(Christian, Lance StormTest)
Kurt Angle Triple H
2003 Triple H Kane Vince McMahon Test
2004 Triple H (2) John "Bradshaw" Layfield Kurt Angle Jeff Jarrett
2005 Triple H (3) Edge Jeff Jarrett Muhammad Hassan
2006 Edge Jeff Jarrett Randy Orton King Booker
2007 Randy Orton Kurt Angle The Great Khali Robert Roode
2008[28] Chris Jericho (2) Edge Randy Orton Kurt Angle
2009[29] Randy Orton (2) CM Punk Chris Jericho Kurt Angle
2010[30] The Nexus[b] CM Punk The Miz Hulk HoganEric Bischoff
2011 The Miz Alberto Del Rio Christian Kurt Angle
2012[31] CM Punk Bobby Roode Alberto Del Rio Kevin Steen
2013[32] The Authority[c] Randy Orton Bully Ray The Shield
(Dean Ambrose, Roman ReignsSeth Rollins)
2014[33] Triple H (5) Stephanie McMahon (2) Seth Rollins Dixie Carter Batista
2015 Seth Rollins Ethan Carter III Kevin Owens Bray Wyatt
2016 Roman Reigns Kevin Owens The Miz Eva Marie
2017 Jinder Mahal Kevin Owens Roman Reigns Sexy Star

Sự trở lại của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sting (trái) và Jeff Hardy (phải) vô địch hạng mục này 3 lần

Giải thưởng Sự trở lại của Năm của PWI, trao hàng năm từ 1992, trao cho sự trở lại ấn tượng nhất của một đô vật trong năm. StingJeff Hardy giành danh hiệu này 3 lần.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1992 The Ultimate Warrior Bob Backlund The Sheik Junkyard Dog
1993 Lex Luger Brutus Beefcake Ric Flair Paul Roma
1994 Hulk Hogan Bob Backlund The Undertaker Alundra Blayze
1995 Randy Savage The Heavenly Bodies
(Tom PrichardJimmy Del Ray)
Savio Vega The Ultimate Warrior
1996 Sycho Sid Jake Roberts Faarooq Road Warrior Animal
1997 Bret Hart Curt Hennig Brian Pillman Ric Flair
1998 X-Pac Sting Dean Malenko The Warrior
1999 Eddie Guerrero Buff Bagwell Curt Hennig Michael Hayes
2000 Rikishi Phatu Dusty Rhodes The Undertaker Vince McMahon
2001 Rob Van Dam Stone Cold Steve Austin Booker T Scott Hall
2002 Hollywood Hulk Hogan (2) Eddie Guerrero Chris Benoit Ron Killings
2003 Kurt Angle Goldberg Raven Último Dragón
2004 Edge Jeff Hardy William Regal Chavo Guerrero Sr.
2005 Road Warrior Animal Matt Hardy Raven Hulk Hogan
2006 Sting Sabu Jeff Hardy Finlay
2007 Jeff Hardy Triple H Rey Mysterio The Steiner Brothers
(RickScott Steiner)
2008[34] Chris Jericho Jeff Jarrett William Regal Sheik Abdul Bashir
2009 Jerry Lynn Ricky Steamboat The Undertaker Mick Foley
2010[35] Rob Van Dam (2) Kane Edge Jeff Hardy
2011 Sting (2) Mark Henry Austin Aries Montel Vontavious Porter
2012[36] Jeff Hardy (2) The Rock Brock Lesnar Layla
2013[37] Goldust Chris Sabin Jerry Lawler The Bella Twins
(BrieNikki Bella)
2014[38] Sting (3) Bobby Lashley Batista The New Age Outlaws
(Road DoggBilly Gunn)
2015 The Undertaker Sheamus Roderick Strong Daniel Bryan
2016 Goldberg Seth Rollins Chris Jericho Matt Hardy
2017 The Hardys
(Jeff (3) Matt Hardy)
Finn Bálor Mickie James Shelton Benjamin

Đô vật tiến bộ nhất của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Đô vật tiến bộ nhất của Năm của PWI trao cho đô vật tiến bộ nhất năm.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1978 Dino Bravo Bob Backlund Ricky Steamboat Tony Atlas
1979 Tommy Rich Eddy Mansfield Kevin Von Erich Ted DiBiase
1980 Tony Atlas Larry Zbyszko Ted DiBiase Kerry Von Erich
1981 Kevin Sullivan Sgt. Slaughter Charlie Cook Tito Santana
1982 Barry Windham Otto Wanz Buzz Sawyer Rick Martel
1983 Brett Wayne Sawyer Mike Rotundo Pez Whatley Brad Rheingans
1984 Billy Jack Haynes Magnum T.A. Rick Martel Ron Garvin
1985 Steve Williams Brian Adias Nikita Koloff Randy Savage
1986 Terry Gordy Scott Hall Sam Houston Wendell Cooley
1987 Curt Hennig Al Perez The Honky Tonk Man Sting
1988 Sting The Ultimate Warrior Iceman Parsons Jeff Jarrett
1989 Scott Steiner Brutus Beefcake Jeff Jarrett P.Y. Chu-Hi
1990 Paul Roma Doom
(Ron SimmonsButch Reed)
Tugboat Cactus Jack
1991 Dustin Rhodes Ron Simmons The Undertaker Crush
1992 Razor Ramon Ron Simmons Virgil Brian Christopher
1993 Yokozuna The 1-2-3 Kid Brian Lee Tatanka
1994 Diesel Johnny B. Badd Sabu Owen Hart
1995 Diamond Dallas Page Tommy Dreamer Harlem Heat
(Booker TStevie Ray)
Savio Vega
1996 Ahmed Johnson Chris Benoit Stevie Richards Taz
1997 Ken Shamrock Steve McMichael The Headbangers
(MoshThrasher)
Alex Wright
1998 Booker T D'Lo Brown The New Age Outlaws
(Road DoggBilly Gunn)
Juventud Guerrera
1999 Jerry Lynn The Hardy Boyz
(MattJeff Hardy)
Hardcore Holly Kanyon
2000 Steve Corino Lance Storm Scotty 2 Hotty Justin Credible
2001 Edge Test The Hurricane Kurt Angle
2002 Brock Lesnar Trish Stratus Jamie Noble A.J. Styles
2003 John Cena Matt Hardy Team Angle
(Shelton BenjaminCharlie Haas)
Victoria
2004 Randy Orton Shelton Benjamin Batista John "Bradshaw" Layfield
2005 Batista Carlito Monty Brown Chris Masters
2006 Bobby Lashley Johnny Nitro Chris Sabin Umaga
2007 Cvàice Michelle Jay Lethal Montel Vontavious Porter Cody Rhodes
2008[39] Cody Rhodes The Miz Petey Williams Kofi Kingston
2009[40] John Morrison Dolph Ziggler Eric Young The Miz
2010[41] D'Angelo Dinero Wade Barrett Sheamus Jay Lethal
2011 Mark Henry Kelly Kelly Eddie Edwards Zack Ryder
2012[42] Ryback Brooke/Miss Tessmacher Michael Elgin Adam Cole
2013[43] Magnus Curtis Axel Roman Reigns Big E Langston
2014[44] Rusev Ethan Carter III Luke Harper Eric Young
2015 Roman Reigns Nikki Bella Sasha Banks Bayley
2016 The Miz T.J. Perkins Kenny Omega Dalton Castle
2017 Jinder Mahal Braun Strowman Eli Drake Naomi

Đô vật truyền cảm hứng của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô vật truyền cảm hứng của Năm của PWI trao cho đô vật truyền cảm hứng xuất sắc nhất năm. Giải thưởng được trao từ năm 1972, và thời điểm này, Bob Backlund, Hulk Hogan, Jerry Lawler, BayleyEddie Guerrero là những người duy nhất vô địch hơn 1 lần, tất cả năm người đều hai lần giành danh hiệu. Thông thường, danh hiệu mang ý nghĩa trao cho đô vật đã vượt qua các khó khăn lớn để đạt được thành công trên võ đài, mặc dù nó cũng được trao cho đô vật vượt qua các khó khăn và khủng hoảng ngoài đời thực.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Lord Alfred Hayes
1973 Johnny Valentine
1974 Dick Murdoch
1975 Mike McCord
1976 Bruno Sammartino Wahoo McDaniel Bob Roop Bob Armstrong
1977 Bob Backlund Don Muraco Bruno Sammartino Terry Funk
1978 Blackjack Mulligan Bruno Sammartino Mr. Wrestling II Jim Brunzell
1979 Chief Jay Strongbow Ric Flair Mr. Wrestling II Dusty Rhodes
1980 Junkyard Dog Ricky Steamboat Verne Gagne Mr. Florida
1981 Bob Backlund (2) Ted DiBiase Tito Santana Mr. Wrestling II
1982 Roddy Piper Jimmy Snuka Mil Máscaras Jimmy Valiant
1983 Hulk Hogan Roddy Piper Buzz Sawyer Buddy Rose
1984 Sgt. Slaughter Kerry Von Erich Kevin Von Erich Bob Backlund
1985 Mike Von Erich Paul Orndorff Jim Duggan Kevin Von Erich
1986 Chris Adams Magnum T.A. Kerry Von Erich Steve Williams
1987 Nikita Koloff Dynamite Kid Chris Adams Superstar Billy Graham
1988 Jerry Lawler Kerry Von Erich Road Warrior Animal Jake Roberts
1989 Eric Embry Nikita Koloff Billy Jack Haynes Ric Flair
1990 Sting Hulk Hogan Jerry Lawler Nikolai Volkoff
1991 The Patriot Jerry Lawler Sid Justice Bill Dundee
1992 Ron Simmons The Undertaker Ricky Steamboat Eric Embry
1993 Cactus Jack Lex Luger The 1-2-3 Kid Brutus Beefcake
1994 Bret Hart Terry Funk The Guardian Angel Dave Sullivan
1995 Barry Horowitz Sabu Antonio Inoki Dan Severn
1996 Jake Roberts Jushin Thunder Liger Ahmed Johnson Rey Misterio, Jr.
1997 Terry Funk Stone Cold Steve Austin Perry Saturn Roddy Piper
1998 Goldberg Stone Cold Steve Austin Mankind Shane Douglas
1999 Hulk Hogan (2) Bret Hart X-Pac Jim Duggan
2000 Booker T Mick Foley Crash Holly Chyna
2001 Kurt Angle Chris Jericho Shane McMahon Spike Dudley
2002 Eddie Guerrero Hollywood Hulk Hogan Shawn Michaels Chris Benoit
2003 Zach Gowen Kurt Angle A.J. Styles Rey Mysterio
2004 Eddie Guerrero (2) Chris Benoit Eugene William Regal
2005 Chris Cvàido Matt Hardy Steve Williams Rey Mysterio
2006 Matt Cappotelli Rey Mysterio Hardcore Holly CM Punk
2007 Jeff Jarrett CM Punk John Cena Sting
2008[45] Ric Flair CM Punk John Cena Jeff Hardy
2009[46] Ricky Steamboat Tommy Dreamer Sting John Cena
2010[47] Shawn Michaels Kurt Angle John Cena Rob Van Dam
2011 Rosita Gregory Iron Rob Fury CM Punk
2012[48] Jerry Lawler (2) Austin Aries Shawn Daivari John Cena
2013[49] Darren Young Dallas Page Daniel Bryan John Cena
2014[38] Daniel Bryan Eric Young Chris Melendez Ashley Sixx
2015 Bayley John Cena Kevin Owens Sami Zayn
2016 Bayley (2) Cody Rhodes Seth Rollins Dean Ambrose
2017 Christopher Daniels John Cena Shane McMahon Mia Yim

Lính mới của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Lính mới của Năm của PWI trao cho đô vật chuyên nghiệp xuất sắc nhất trong năm đầu hoạt động. Vì nó là giải thưởng cho lính mới, mỗi đô vật chỉ được xét một lần duy nhất.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Mike Graham
1973 Bob Orton Jr. / Tony Garea
1974 Larry Zbyszko
1975 Ric Flair
1976 Bob Backlund Chavo Guerrero Steve Keirn Johnny Rivera
1977 Ricky Steamboat Jimmy Snuka Big John Studd Skip Young
1978 Tommy Rich Jay Youngblood David Von Erich Tully Blanchard
1979 Sweet Brown Sugar Steve Travis Bryan St. John Eddie Gilbert
1980 Terry Taylor Barry Windham Rick McGraw Tom Prichard
1981 David Sammartino Brad Rheingans Curt Hennig Ron Richie
1982 Brad Armstrong Tiger Mask Mike Rotunda Kamala
1983 Angelo Mosca, Jr. King Kong Bundy Scott Armstrong Arn Anderson
1984 Mike Von Erich Nikita Koloff Krusher Khruschev Kevin Kelly
1985 Nord the Barbarian Kendall Windham Dan Spivey Sam Houston
1986 Lex Luger Bam Bam Bigelow Sting Tom Magee
1987 Owen Hart Big Bubba Rogers Shane Douglas Doug Furnas
1988 Madusa Miceli[50] Chris Benoit Maxx Payne Scott Steiner
1989 The Destruction Crew
(Mike EnosWayne Bloom)
Dustin Rhodes Scotty the Body Johnathan Holliday
1990 Steve Austin El Gigante Brad Anderson Chris Chavis
1991 Johnny B. Badd The Patriot Terri Power The Lightning Kid
1992 Erik Watts Diamond Dallas Page Vladimir Koloff Chaz Taylor
1993 Vampire Warrior Robbie Eagle Kent và Keith Cole The Headhunters
1994 911 Bob Holly Abbudah Singh Mikey Whipwreck
1995 Alex Wright Craig Pittman Lawrence Taylor Madd Maxxine
1996 The Giant Steve McMichael Rocky Maivia Joe Gomez
1997 Prince Iaukea Ernest Miller Chris Chetti Brakkus
1998 Bill Goldberg Sable Droz Mark Henry
1999 Shane McMahon Evan Karagias Vince McMahon Lash LeRoux
2000 Kurt Angle Lita Mark JindrakSean O'Haire Chuck Palumbo
2001 Randy Orton[51] Brock Lesnar K-Kwik The Prototype
2002 Maven Christopher Nowinski Nidia Taylor Matheny
2003 Zach Gowen Sylvain Grenier Trinity Matt Morgan
2004 Monty Brown Petey Williams Johnny Nitro Matt Cappotelli
2005 Bobby Lashley[52] Christy Hemme Mikey Batts Ken Doane
2006 The Boogeyman Charles Evans Akebono Cody Runnels
2007 Hornswoggle Ted DiBiase Jr. Pelle Primeau Mike DiBiase
2008[53] Joe Hennig Brett DiBiase Ricky Steamboat, Jr. Ryan McBride
2009[54] Mike Sydal Jesse Neal Brittney Savage J.T. Flash
2010[55] David Otunga Tamina Percy Watson Corey Hollis
2011 Ace Hawkins Nick Madrid Leakee Briley Pierce
2012[56] Veda Scott The Big O Jason Jordan Bambi Hall
2013[57] Tim Zbyszko Cody Hall Lucipher Lords Matt King
2014[58] Charlotte Enzo Amore Mojo Rawley Chad Gable
2015 Moose Tessa Blanchard Braun Strowman Dana Brooke
2016 Nia Jax Lio Rush Matt Riddle Shayna Baszler
2017 Otis Dozovic Ray González Jr. Vày Williams Hirai Kawato

Phụ nữ của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Trish Stratus vô địch hạng mục này 4 lần

Giải thưởng Phụ nữ của Năm của PWI trao cho đô vật nữ xuất sắc nhất năm. Được biết ban đầu với tên gọi Đô vật nữ của Năm, nó đã bị giải thể năm 1976 và lịch sử của nó được đưa vào giải thưởng hiện tại khi phụ nữ được dành tặng hạng mục riêng cho họ vào năm 2000.[59] Trish Stratus vô địch kỉ lục 4 lần. AJ Lee là đô vật duy nhất vô địch 3 lần liên tiếp. Mickie James là đô vật duy nhất giành danh hiệu khi thi đấu ở hai tổ chức khác nhau.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Marie LaVerne
1973 Joyce Grable
1974 Rachel Dubois
1975 Ann Casey
1976 Sue Green Kitty Adams Early Dawn Vicki Williams
2000 Stephanie McMahon Lita Chyna Major Gunns
2001 Lita Stephanie McMahon Stacy Keibler Torrie Wilson
2002 Trish Stratus Stephanie McMahon Stacy Keibler Torrie Wilson
2003 Trish Stratus (2) Stephanie McMahon Victoria Torrie Wilson
2004 Victoria Trish Stratus Stacy Keibler Molly Holly
2005 Trish Stratus (3) Christy Hemme Melina Lita
2006 Trish Stratus (4) Dixie Carter Mickie James Lita
2007[60] Cvàice Michelle Beth Phoenix Gail Kim Karen Angle
2008[61] Awesome Kong Beth Phoenix Mickie James Michelle McCool
2009 Mickie James Angelina Love Tara Michelle McCool
2010[62] Michelle McCool Angelina Love Madison Rayne Madison Eagles
2011 Mickie James (2) Kelly Kelly Beth Phoenix Madison Eagles
2012[63] AJ Lee Gail Kim Eve Torres Sara Del Rey
2013[64] AJ Lee (2) Cheerleader Melissa Dixie Carter Kaitlyn
2014[65] AJ Lee (3) Paige Stephanie McMahon Jessicka Havok
2015 Sasha Banks Nikki Bella Charlotte Paige
2016 Charlotte Flair Sasha Banks Bayley Becky Lynch
2017 Asuka Alexa Bliss Charlotte Flair Sienna

Giải thưởng Stanley Weston (Thành tựu suốt đời)

[sửa | sửa mã nguồn]
Bruno Sammartino là người nhận danh hiệu đầu tiên

Giải thưởng Stanley Weston của PWI trao cho thành tựu suốt đời của một cá nhân trong đô vật chuyên nghiệp.[66] Giải thưởng được trao hàng năm từ 1981, và ban đầu có tên là Giải thưởng biên tập viên của PWI.[66] Bắt đầu từ phiên bản tháng 3 năm 2003, giải thưởng được đổi tên để tưởng nhớ nhà sáng lập và nhà xuất bản gắn bó lâu dài với PWI Stanley Weston, mất năm 2002.

† biểu thị giải thưởng truy tặng
Năm Thắng cuộc (tên khai sinh)
1981 Bruno Sammartino
1982 Lou Thesz (Aloysius Thesz)
1983 The Grvà Wizard (Irwin Roth)
1984 David Von Erich (David Adkisson)
1985 Dan Shocket
1986 Verne Gagne (Laverne Gagne)
1987 Paul Boesch
1988 Bruiser Brody (Frank Goodish)
Adrian Adonis (Keith Franke Jr.)
1989 Gordon Solie (Francis Labiak)
1990 Buddy Rogers (Herman Rohde Jr.)
1991 The Fabulous Moolah (Mary Ellison)[66]
1992 Stanley Weston
1993 André the Giant (André Roussimoff)
1994 Captain Lou Albano (Louis Albano)
1995 Ricky Steamboat (Richard Blood Sr.)
1996 Danny Hodge (Daniel Hodge)
1997 Arn Anderson (Martin Lunde)
1998 Bobo Brazil (Houston Harris)
1999 Owen Hart
2000 Freddie Blassie (Frederick Blassie)
2001 Johnny Valentine (John Wisniski)
2002 Jim Ross (James Ross)
2003 Bret Hart
2004 Pat Patterson (Pierre Clermont)
2005 Eddie Guerrero (Eduardo Guerrero)
2006 Harley Race
2007 Nick Bockwinkel (Nicholas Bockwinkel)
2008 Ric Flair (Richard Fliehr)[67]
2009 Vince McMahon (Vincent McMahon)
2010 Killer Kowalski (Edward Spulnik)
2011 Randy Savage (Randy Poffo)
2012 Bobby Heenan (Raymond Heenan)[68]
2013 Dusty Rhodes (Virgil Runnels Jr.)[69]
2014 Dory Funk Jr. (Dorrance Funk Jr.)[70]
2015 Roddy Piper (Roderick Toombs)
2016 Dick Beyer[71]
2017 Jack Brisco (Freddie Joe Brisco)

Giải thưởng đã giải thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô vật tí hon của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Đô vật tí hon của Năm của PWI trao cho đô vật tí hon xuất sắc nhất của năm. Giải đã bị hủy bỏ từ năm 1976.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Little Bruiser
1973 Little Beaver
1974 Darlin` Dagmar
1975 Sky Low Low
1976 Lord Littlebrook Sky Low Low Cowboy Lang Diamond Lil

Huấn luyện viên của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Bobby Heenan (trái) 4 lần vô địch hạng mục này

Giải thưởng Huấn luyện viên của Năm của PWI trao cho huấn luyện viên xuất sắc nhất năm. Bobby Heenan giành danh hiệu với kỉ lục 4 lần. Lou Albano, James J. Dillon, và Jim Cornette mỗi người có 3 lần giành được danh hiệu.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1972 Bobby Heenan
1973 The Grvà Wizard
1974 Lou Albano
1975 George Cannon
1976 Bobby Heenan (2) Lou Albano Freddie Blassie Gary Hart
1977 The Grvà Wizard (2) Bobby Heenan Lou Albano Lord Alfred Hayes
1978 Arnold Skaalvà The Grvà Wizard Bobby Heenan Gary Hart
1979 Arnold Skaalvà (2) Lou Albano Buddy Rogers Oliver Humperdink
1980 Oliver Humperdink[72] Arnold Skaalvà Lou Albano The Great Mephisto
1981 Lou Albano (2) Arnold Skaalvà Oliver Humperdink The Grvà Wizard
1982 James J. Dillon Arnold Skaalvà Sonny King Jimmy Hart
1983 James J. Dillon (2) Adnan Al-Kaissie Lou Albano Paul Ellering
1984 Paul Ellering Jimmy Hart Jim Cornette James J. Dillon
1985 Jim Cornette Lou Albano Paul Ellering Bobby Heenan
1986 Lou Albano (3) Paul Ellering Miss Elizabeth Jim Cornette
1987 Jimmy Hart James J. Dillon Jim Cornette Paul E. Dangerously
1988 James J. Dillon (3) Miss Elizabeth Jim Cornette Paul E. Dangerously
1989 Bobby Heenan (3) Gary Hart Teddy Long Skvàor Akbar
1990 Teddy Long Bobby Heenan Ole Anderson Jim Cornette
1991 Bobby Heenan (4) Harley Race Alexvàra York Paul Bearer
1992 Paul E. Dangerously[73] Mr. Perfect Harley Race Jim Cornette
1993 Jim Cornette (2) Harley Race Mr. Fuji Tammy Sytch
1994 Jimmy Hart (2) Ted DiBiase Col. Robert Parker Paul E. Dangerously
1995 Jim Cornette (3) Sherri Martel Col. Robert Parker Woman
1996 Sunny Jimmy Hart Jim Cornette Bill Alfonso
1997 Bill Alfonso Miss Jacquelyn Paul Heyman Ted DiBiase
1998 Paul Bearer Bill Alfonso Sunny Paul Ellering
1999 Debra Jimmy Hart Bill Alfonso Paul Bearer

Người thông báo của Năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Người thông báo của Năm của PWI trao cho người thông báo xuất sắc nhất năm. Giải thưởng được trao một lần duy nhất năm 1977.

Năm Thắng cuộc Á quân Á quân 2 Á quân 3
1977 Gordon Solie Vince McMahon Bill Carlisle Roger Kent

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chung
  • “PWI Awards”. Pro Wrestling Illustrated. Kappa Publishing Group. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
Cụ thể
  1. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 82–83. tháng 3 năm 2010.
  2. ^ “Và, finally... PWI's 2010 Wrestler of the Year”. Pro Wrestling Illustrated. 17 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 44–45. tháng 3 năm 2014.
  4. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 32–33. tháng 4 năm 2015.
  5. ^ “Wrestler of the Year 2017”. Pro Wrestling Illustrated. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  6. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 80–81. tháng 3 năm 2009.
  7. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 80–81. tháng 3 năm 2010.
  8. ^ “Achievement Awards: Tag Team of the Year”. Pro Wrestling Illustrated. 14 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2011.
  9. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 42–43. tháng 3 năm 2014.
  10. ^ a b “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 30–31. tháng 4 năm 2015.
  11. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 78–79. tháng 3 năm 2009.
  12. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 78–79. tháng 3 năm 2010.
  13. ^ “Achievement Awards: Match of the Year”. Pro Wrestling Illustrated. 12 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  14. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 38–39. tháng 3 năm 2013.
  15. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 40–41. tháng 3 năm 2014.
  16. ^ Giri, Raj (15 tháng 1 năm 2016). “PWI Achievement Award Results: Who Was Voted Wrestler Of The Year?, Historical 'Match Of The Year'. WrestlingInc.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017.
  17. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 72–73. tháng 3 năm 2009.
  18. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 72–73. tháng 3 năm 2010.
  19. ^ “Achievement Awards: Mối thù của Năm”. Pro Wrestling Illustrated. 10 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2011.
  20. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 32–33. tháng 3 năm 2013.
  21. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 34–35. tháng 3 năm 2014.
  22. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 22–23. tháng 4 năm 2015.
  23. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 74–75. tháng 3 năm 2009.
  24. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 74–75. tháng 3 năm 2010.
  25. ^ “Achievement Awards: Most Popular”. Pro Wrestling Illustrated. 11 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  26. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 36–37. tháng 3 năm 2014.
  27. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 24–25. tháng 4 năm 2015.
  28. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 76–77. tháng 3 năm 2009.
  29. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 76–77. tháng 3 năm 2010.
  30. ^ “Achievement Awards: Most Hated”. Pro Wrestling Illustrated. 17 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  31. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 36–37. tháng 3 năm 2013.
  32. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 38–39. tháng 3 năm 2014.
  33. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 26–27. tháng 4 năm 2015.
  34. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 68–69. tháng 3 năm 2009.
  35. ^ “PWI Achievement Awards: Comeback”. Pro Wrestling Illustrated. 6 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011.
  36. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 28–29. tháng 3 năm 2013.
  37. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 30–31. tháng 3 năm 2014.
  38. ^ a b “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 14–15. tháng 4 năm 2015.
  39. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 66–67. tháng 3 năm 2009.
  40. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 66–67. tháng 3 năm 2010.
  41. ^ “Achievement Awards: Most Improved”. Pro Wrestling Illustrated. 5 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011.
  42. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 26–27. tháng 3 năm 2013.
  43. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 28–29. tháng 3 năm 2014.
  44. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 16–17. tháng 4 năm 2015.
  45. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 64–65. tháng 3 năm 2009.
  46. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 64–65. tháng 3 năm 2010.
  47. ^ “Achievement Awards: Inspirational”. Pro Wrestling Illustrated. 4 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010.
  48. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 24–25. tháng 3 năm 2013.
  49. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 26–27. tháng 3 năm 2014.
  50. ^ Brink, Graham (21 tháng 1 năm 2005). “Have truck, will crush”. St. Petersburg Times. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017.
  51. ^ Abreu, Donnie (13 tháng 3 năm 2002). “Tough talent choices lay ahead for WWF”. SLAM! Wrestling. Canadian Online Explorer. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2009.
  52. ^ Reed, Bill (23 tháng 7 năm 2006). 'SmackDown' Superstar, Regular guy”. The Gazette. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017.[liên kết hỏng]
  53. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 62–63. tháng 3 năm 2009.
  54. ^ “2009 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 31 (3): 62–63. tháng 3 năm 2010.
  55. ^ “Achievement Awards: Rookie”. Pro Wrestling Illustrated. 3 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.
  56. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 22–23. tháng 3 năm 2013.
  57. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 24–25. tháng 3 năm 2014.
  58. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 12–13. tháng 4 năm 2015.
  59. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 69. tháng 4 năm 2015.
  60. ^ Michelle, Cvàice (21 tháng 7 năm 2008). “Cvày-Coated, No. 13”. WWE. Lưu trữ bản gốc Tháng 3 10, 2008. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  61. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 70–71. tháng 3 năm 2009.
  62. ^ “Achievement Awards: Woman”. Pro Wrestling Illustrated. 7 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2011.
  63. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 30–31. tháng 3 năm 2013.
  64. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 32–33. tháng 3 năm 2014.
  65. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 20–21. tháng 4 năm 2015.
  66. ^ a b c Ellison, Lillian (2003). The Fabulous Moolah: First Goddess of the Squared Circle. ReaganBooks. tr. 201, 231. ISBN 978-0-06-001258-8.
  67. ^ “2008 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 30 (3): 84. tháng 3 năm 2009.
  68. ^ “2012 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (3): 43–44. tháng 3 năm 2013.
  69. ^ “2013 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 34 (2): 46. tháng 3 năm 2014.
  70. ^ “2014 The Year In Wrestling”. Pro Wrestling Illustrated. 36 (2): 34. tháng 4 năm 2015.
  71. ^ “The Destroyer Dick Beyer wins PWI Stanley Weston Award”. Miami Herald. 17 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017.
  72. ^ Mackinder, Matt (17 tháng 1 năm 2008). “Sir Oliver Humperdink recalls career of yesteryear”. SLAM! Wrestling. Canadian Online Explorer. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2009.
  73. ^ “Ready to rumble? Colon, battle royal among features”. Miami Herald. 20 tháng 12 năm 1992.