Danh sách chính đảng Campuchia
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Campuchia |
Đảng phái chính trị là một tổ chức chính trị tán thành một ý thức hệ nhất định hoặc được hình thành xung quanh các vấn đề được lựa chọn với mục đích tham gia vào quyền lực, thường là bằng cách tham gia trong các cuộc bầu cử. Campuchia là một nhà nước độc đảng thống trị với Đảng Nhân dân Campuchia cầm quyền. Các đảng đối lập được cho phép, nhưng không có mấy cơ hội thực sự giành được quyền lực.
Đảng phái
[sửa | sửa mã nguồn]Đại diện trong Quốc hội hiện nay
[sửa | sửa mã nguồn]Tên Việt | Tên Khmer | Lãnh đạo | Thành lập | Ghế trong Thượng viện | Ghế trong Quốc hội Campuchia | Ý thức hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Đảng Nhân dân Campuchia | គណបក្សប្រជាជនកម្ពុជា | Hun Sen | 46 / 57 |
68 / 123 |
Cải cách chủ nghĩa xã hội, Dân chủ xã hội | |
Đảng Cứu nguy dân tộc Campuchia | គណបក្សសង្រ្គោះជាតិ | Sam Rainsy | 11 / 57 |
55 / 123 |
Dân chủ tự do, Dân tộc, Nhân quyền |
Thứ yếu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi | Ý thức hệ | Lãnh đạo | Thành lập | |
---|---|---|---|---|
Đảng Xã hội dân chủ Campuchia គណបក្សសង្គមប្រជាធិបតេកម្ពុជា |
Ôn hòa, Tự do | Thorng Sovannara | ||
Đảng Dân tộc Campuchia គណបក្សសញ្ជាតិកម្ពុជា |
Dân tộc | Seng Sokheng | ||
Đảng Cộng hòa Dân chủ គណបក្សសាធារណរដ្ឋប្រជាធិបតេ |
Tự do, Dân tộc | Sovan Panhchakseila | ||
FUNCINPEC គណបក្ស ហ្វ៊ុនស៊ិនប៉ិច |
Bảo hoàng, Dân tộc | Norodom Arunrasmey | ||
Đảng Phong trào Dân chủ Hang Dara | Nhân quyền, Tự do | Hang Dara | ||
Đảng Chống đói nghèo Khmer | Dân tộc, Chống đói nghèo, Tự do | Daran Kravanh | ||
Đảng Phát triển kinh tế Khmer គណបក្សអភិវឌ្ឍន៍សេដ្ឋកិច្ច |
Tư bản Tự do | Huon Chamroeun | ||
Đảng Dân chủ Khmer គណបក្សប្រជាធិបតេយ្យខ្មែរ |
Bảo thủ, Hợp hiến, Bảo hoàng | Uk Phourik | ||
Đảng Dân tộc Khmer Campuchia គណបក្សជាតិនៃកម្ពុជា |
Dân tộc, Tự do, Bảo thủ | Sum Sitha | ||
Đảng Cộng hòa Khmer គណបក្សសាធារណរដ្ឋកម្ពុជា |
Bảo thủ, Cánh hữu | Lon Rith | ||
Đảng Liên minh vì Dân chủ គណបក្សសម្ព័ន្ធដើម្បីប្រជាធិបតេយ្យ |
Dân tộc, Dân chủ | Khem Veasna | ||
Đảng Xã hội Tư pháp សង្គមយុត្តិធម៌ |
Hợp hiến, Tự do, Dân tộc | Ban Sophal | ||
Liên minh Nhân dân Campuchia សហរដ្ឋប្រជាជននៃប្រទេសកម្ពុជា |
Tự do | Sarath Oeurn |
Cựu đảng
[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi | Lãnh đạo | Giải thể | Chú thích |
---|---|---|---|
Đảng Dân chủ | Norodom Phurissara | Đảng cầm quyền từ năm 1946 đến 1955. | |
Đảng Phục hưng Khmer (Khmer Renewal) | Sisowath Monipong | Sáp nhập vào Sangkum Reastr Niyum. | |
Khmer Serei (Khmer Tự do) | Sơn Ngọc Thành | Sáp nhập vào Mặt trận Giải phóng Dân tộc Nhân dân Khmer. | |
Đảng Tự do | Norodom Norindeth | Đảng phái chính trị đầu tiên của Campuchia. | |
Đảng Norodom Ranariddh | Norodom Ranariddh | ||
Pracheachon (Hội liên hiệp Nhân dân) | Keo Meas, Non Suon và Penn Yuth | ||
Đảng Dân chủ Cấp tiến | Norodom Montana | ||
Đảng Cộng hòa | Sisowath Sirik Matak | ||
Sangkum Reastr Niyum (Cộng đồng xã hội chủ nghĩa bình dân) | Norodom Sihanouk | Đảng cầm quyền từ năm 1955 đến 1970. | |
Đảng Cộng hòa Xã hội | Lon Nol |