Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 Nam Mỹ 2011
Giao diện
Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 2011 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Peru từ 26 tháng 1 đến 6 tháng 2 năm 2011. 10 đội tham gia phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.
Mỗi đội tuyển phải công bố danh sách cầu thủ trước ngày 6 tháng 1 năm 2011. Các cầu thủ phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1991.
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Wálter Perazzo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Esteban Andrada | 26 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Germán Pezzella | 27 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Nicolás Tagliafico | 31 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Hugo Nervo | 6 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Bruno Zuculini | 2 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Leonel Galeano | 2 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Juan Iturbe[1] | 4 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Ezequiel Cirigliano | 20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Rogelio Funes Mori | 5 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Michael Hoyos | 2 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Sergio Araujo | 28 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Rodrigo Rey | 8 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Leandro González Pirez | 26 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Claudio Mosca | 9 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Adrián Martínez | 13 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Rodrigo Battaglia | 12 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Héctor Cardozo | 5 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Lucas Rodríguez | 27 tháng 9, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Facundo Ferreyra | 14 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Mauro Díaz | 10 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[2])
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marco Sandy
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Lusquiño | 25 tháng 5, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Rodrigo Borda | 11 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Jorge Cuéllar | 29 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Leandro Gareca | 23 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Jorge Toco | 13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Rony Montero | 15 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Daniel Ballivián | 8 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Alejandro Chumacero | 22 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Landívar Reyes | 18 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Gianakis Suárez | 16 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Jorge Becerra | 16 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Luis Cárdenas | 6 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Miguel Quiroga | 15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Henry Torrico | 23 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Sergio Garzón | 16 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Alejandro Méndez | 11 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Óscar Sanz | 1 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Darwin Ríos | 25 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Josué Hoyos | 29 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Jhon Carinao | 13 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ney Franco
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gabriel | 27 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Danilo | 15 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Bruno Uvini | 3 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Juan Jesus | 10 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Alex Sandro | 26 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Neymar | 5 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
8 | TV | Zé Eduardo | 16 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Henrique Almeida | 27 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Lucas Moura | 13 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Oscar | 9 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Aleks | 20 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Rafael Galhardo | 30 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Romário | 28 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Gabriel Silva | 13 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Fernando | 3 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Alan Patrick | 13 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Diego Maurício | 25 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Saimon | 3 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Willian José | 23 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: César Vaccia
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Santis | 12 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Cristian Magaña | 26 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Pedro Salgado | 6 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | HV | José Martínez | 18 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | HV | Luis Casanova | 1 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | TV | Alejandro Márquez | 31 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | TV | Bryan Carrasco | 31 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
8 | TV | Diego González Reyes | 16 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Yashir Pinto[3] | 6 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TV | César Pinares | 23 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Ramsés Bustos | 13 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | TM | Carlos Alfaro | 29 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Enzo Guerrero | 31 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | José Luis Silva | 7 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Felipe Gallegos | 3 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Mirko Opazo | 9 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Lorenzo Reyes | 13 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TV | Nicolás Peñailillo | 13 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
19 | HV | Álvaro Ramos | 14 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | TV | Pablo Andrés Silva | 4 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Eduardo Lara
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andrés Mosquera | 9 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Luciano Ospina | 18 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Pedro Franco | 23 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | HV | Santiago Arias | 13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | HV | Juan Camilo Saiz | 1 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | TV | Didier Moreno | 15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Andrés Ramiro Escobar | 14 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
8 | TV | Edwin Cardona | 8 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Jorge Ramos | 2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TV | Michael Ortega | 6 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Fabian Castillo | 17 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | TM | Juan Sebastián Villate | 14 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Juan David Cabezas | 27 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | HV | Juan David Díaz | 10 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Deiner Cordoba | 21 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | TV | Miguel Julio | 21 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Javier Calle | 29 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TV | Gustavo Cuellar | 14 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
19 | HV | Sebastián Viáfara | 2 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | TV | Stiven Mendoza | 27 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sixto Vizuete
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | John Sebastián Jaramillo | 15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
2 | HV | Mario Pineida | 6 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | ? | ? | ![]() |
3 | HV | John Narváez | 12 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
4 | TV | Dixon Arroyo | 1 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ? | ? | ![]() |
5 | TV | Dennys Quiñónez | 12 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ? | ? | ![]() |
6 | HV | Edder Fuentes | 27 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ? | ? | ![]() |
7 | TV | Fernando Gaibor | 8 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
8 | TV | Cristian Penilla | 2 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
9 | TĐ | Marlon de Jesús | 4 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
10 | TV | Juan Cazares | 3 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ? | ? | ![]() |
11 | TV | Marcos Caicedo | 1 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
12 | TM | Walter Chávez | 6 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ? | ? | ![]() |
13 | TĐ | Edson Montaño | 15 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
14 | HV | Renato Ibarra | 15 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
15 | HV | Fernando Pinillo | 27 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
16 | TV | Christian Oña | 23 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | ? | ? | ![]() |
17 | TV | Erik Minda | 20 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
18 | TV | Jonathan de la Cruz | 18 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | ? | ? | ![]() |
19 | HV | Eddye Noboa | 11 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | ![]() |
20 | TĐ | Walter Chala | 24 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ? | ? | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Adrian Coria
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mario Ovando | 22 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Raúl Cáceres | 18 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Gustavo Gómez | 6 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Nelson Ruiz Giménez | 27 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Diego Viera | 30 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Marcos Giménez | 25 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Hernán Pérez | 12 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Diego Benítez | 18 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Cláudio Correa | 13 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Iván Torres | 27 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Óscar Ruiz | 14 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Rubén Escobar | 6 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Fernando Acuña | 31 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Arnaldo Recalde | 21 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Iván Vargas | 5 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Darío Ferreira | 16 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Alberto Contrera | 14 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Brian Montenegro | 10 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Jorge Ortega | 16 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Miguel Medina | 1 tháng 6, 1993 | ![]() |
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gustavo Ferrín
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Caceda | 27 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Diego Donayre | 6 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Jorge Bosmediano | 16 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | José Granda | 13 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Diego Otoya | 7 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Alexander Callens | 4 tháng 5, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Benjamin Ubierna | 22 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Diego Bồ Đào Nha | 23 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Joazhiño Arroe | 5 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Christian Cueva | 23 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | HV | Renato Zapata | 16 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Víctor Ulloa | 15 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Claudio Torrejón | 14 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Carlos Ascues | 19 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Jorge Bazán | 23 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Pedro Requena | 24 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Osnar Noronha | 17 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Ángel Ojeda | 11 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | André Carrillo | 14 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Giovanny Morales | 10 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Verzeri
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jhonny da Silva | 21 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Federico Platero | 7 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Diego Polenta | 6 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Nicolás Rodríguez | 22 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Guzmán Pereira | 16 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Leandro Cabrera | 17 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Adrián Luna | 21 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Matías Vecino | 24 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Federico Rodríguez | 3 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Pablo Ceppelini | 11 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Matías Jones | 1 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Salvador Ichazo | 26 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Maximiliano Olivera | 5 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Ramón Arias | 27 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Ángel Cayetano | 8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Nicolás Prieto | 5 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Yefferson Moreira | 7 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Camilo Mayada | 8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Luis MaTchado | 22 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Sebastián Gallegos | 18 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcos Mathias
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eduardo Lima | 9 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Jhon Chancellor | 2 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Carlos Lujano | 14 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Juan Pablo Villarroel | 13 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Carlos Suárez | 26 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Carlos Rivero | 27 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Alexander González | 13 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Orlando Peraza | 19 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Daniel Febles | 8 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Yohandry Orozco | 19 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | José Reyes | 19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Álvaro Forero | 19 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Wilker Ángel | 18 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Edgar Mendoza | 15 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Mario Sánchez | 19 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Jackson Clavijo | 1 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | José Alí Meza | 17 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Josef Martínez | 19 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Juan Pablo García | 1 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Jesús Lugo | 14 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() |