Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ 2007
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Edgar Pereira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marcelo Carné | 6 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Rafael | 9 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Michel Schmoller | 10 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Átila | 11 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Fellipe Bastos | 1 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Fábio | 9 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Bernardo | 20 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Tales | 20 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Maicon | 2 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Lulinha | 10 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Alex Teixeira | 6 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Leonardo | 22 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lucas Galdino | 28 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Rafael Forster | 23 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Raul | 13 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Bruno Collaço | 8 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Tiago Dutra | 17 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Giuliano | 31 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Choco | 4 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Fabinho | 17 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() |
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan José Oré
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Éder Hermoza | 4 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jersi Sócola | 7 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Anthony Molina | 13 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Joseph Muñoz | 6 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Néstor Duarte | 8 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Bryan Salazar | 1 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Reimond Manco | 23 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Carlos Alonso Bazalar | 19 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Irven Ávila | 2 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Daniel Sánchez | 2 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Luis Trujillo | 27 tháng 12, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Pedro Gallese | 23 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Manuel Calderón | 20 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Erick Coavoy | 22 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Jairo Hernández | 2 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Yovic De La Cruz | 11 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Juan Zevallos | 7 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | César Ruiz | 10 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Christian La Torre | 9 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Gary Correa | 23 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miguel Ángel Tojo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis Ojeda | 21 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mateo Musacchio | 26 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Germán Rica | 29 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Damián Martínez | 31 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Fernando Godoy | 1 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Fernando Meza | 21 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Santiago Fernández | 29 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Cristian Gaitán | 15 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Nicolás Mazzola | 28 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Brian Sarmiento | 22 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Juan Sánchez Miño | 1 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Federico Nicosia | 5 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Leandro Basterrechea | 9 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Alexis Machuca | 10 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Matías Quintana | 16 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Guido Pizarro | 26 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Eduardo Salvio | 13 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Federico Laurito | 18 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Roberto Vissio | 11 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Franco Zuculini | 5 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | ![]() |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Eduardo Lara
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mauricio Reyes | 22 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ricardo Chará | 24 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Edward Zea | 19 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Jhonatan Segura | 9 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Cristian Javier Quiñonez | 11 tháng 3, 1991 (15 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Julián Guillermo | 28 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Cristian Nazarit | 13 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Jorge Mosquera | 22 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Santiago Tréllez | 17 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | James Rodríguez | 12 tháng 7, 1991 (15 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Luis Miguel Payares Blanco | 14 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Jaiber Cardona | 19 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Carlos Ramos | 11 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Junior Romero | 18 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Ricardo Serna | 26 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Miguel Ángel Julio | 21 tháng 2, 1991 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Andrés Mosquera | 20 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | José Gabriel Ramírez | 18 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Sebastián Viáfara | 2 tháng 4, 1991 (15 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Ricardo Villarraga | 23 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ronald Marcenaro
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nicola Pérez | 5 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Álvaro Márquez | 3 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Martín González | 9 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jonathan Leites | 22 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Marcelo Lacerda | 5 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Mathías Abero | 9 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Jonathan Urretavizcaya | 19 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Mathías Guzmán | 12 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Santiago Silva | 26 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mauricio Pereyra | 15 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Rodrigo Pastorini | 4 tháng 4, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Darwin Nieves | 24 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Sebastián Píriz | 4 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Juan Cabezas | 25 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Santiago Mastrángelo | 6 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Pablo Lavandeira | 11 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Leandro Díaz | 24 tháng 3, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Luis Martínez | 14 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Juan Gómez | 22 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() |
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ