Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gỗ nhóm 1 ở Việt Nam là những loại gỗ quý. Tiêu chuẩn chính của các loại gỗ trong nhóm này là gỗ có màu sắc, vân thớ đẹp, hương thơm và rất khan hiếm, có giá trị kinh tế cao nhất. Các loại gỗ trong nhóm này thường dùng làm đồ mỹ nghệ , gỗ lạng, hàng mộc chạm khảm, ván sàn đặc biệt,...
Nhóm này ở Việt Nam có 41 loài:
TT
Tên phổ thông
Danh pháp khoa học
Tên gọi khác
1
Bằng lăng
Lagerstroemia calyculata Pierre ex Laness.
Bằng lăng ổi , thao lao , bằng lăng cườm
2
Cẩm lai
Dalbergia oliveri Gamble ex Prain[ 1]
Cẩm lai bộng , cẩm lai mật , trắc lai
3
Cẩm lai Bà Rịa
Dalbergia bariensis Pierre[ 1]
4
Cẩm lai Đồng Nai
Dalbergia dongnaiensis Pierre[ 1]
5
Cẩm liên
Shorea siamensis Miq.
Cà gần
6
Cẩm thị
Diospyros siamensis Warb
7
Giáng hương
Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep.[ 2]
8
Giáng hương căm-bốt
Pterocarpus cambodianus Pierre[ 2]
9
Giáng hương mắt chim
Pterocarpus indicus Willd.
Giáng/dáng hương Ấn
10
Giáng hương quả lớn
Pterocarpus macrocarpus Kurz[ 2]
11
Du sam
Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissner[ 3]
Ngô tùng , du sam đá vôi
12
Du sam Cao Bằng
Keteleeria calcarea W.C. Cheng et L.K.Fu[ 3]
13
Gõ đỏ
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib
Hồ bì , cà te
14
Gụ
Sindora maritima Pierre
15
Gụ mật
Sindora siamensis Teijsn. ex Miq.
Gõ mật
16
Gụ lau
Sindora tonkinensis A.Chev ex K. et S.S. Larsen
Gõ lau , gụ , gõ dầu , gõ sương
17
Hoàng đàn rủ
Cupressus funebris Endl.
Hoàng đàn liễu , ngọc am
18
Huệ mộc
Dalbergia sp???
19
Huỳnh đường
Dysoxylon loureirii (Pierre) Pierre
20
Hương tía ?
Pterocarpus sp???
21
Lát hoa
Chukrasia tabularis A. Juss.
22
Lát da đồng
Chukrasia sp
23
Lát chun
Chukrasia sp
24
Lát xanh
Chukrasia var. quadrivalvis Pell?
25
Lát lông
Chukrasia var. velutina King?
26
Mạy lay
Sideroxylon eburneum A. Chev.
27
Mun sừng
Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte
Mun
28
Mun sọc
Diospyros sp???
29
Muồng đen
Senna siamea (Lam.) H.S.Irwin et Barneby
30
Pơ mu
Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & H.H.Thomas
31
Sa mu dầu
Cunninghamia konishii Hayata
Sa mộc Quế Phong , thông mụ Nhật
32
Sơn huyết
Melanorrhoea laccifera Pierre
Sơn tiêu , sơn rừng
33
Sưa
Dalbergia tonkinensis Prain
Trắc thối
34
Thông ré
Pinus krempfii Lecomte
Thông lá dẹt
35
Thông tre
Podocarpus neriifolius D.Don
Bách niên tùng
36
Trai(Nam Bộ)
Fagraea fragrans Roxb.
Trai , vàng dành
37
Trắc
Dalbergia cochinchinensis Pierre[ 4]
Cẩm lai nam
38
Trắc đen
Dalbergia nigra Allem. ex Benth.
39
Trắc căm-bốt
Dalbergia cambodiana Pierre[ 4]
40
Trắc vàng
Dalbergia cultrata Graham. ex Benth.
Trắc dạo , cẩm lai]]
41
Trầm hương
Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte.
Trầm , gió bầu
42
Gỗ Mật Hồng
Myrtaceace
Gỗ mật hồng tự nhiên, Myrtaceace
^ a b c Thực ra Dalbergia oliveri Gamble ex Prain, Dalbergia bariensis Pierre, Dalbergia dongnaiensis Pierre là các danh pháp đồng nghĩa.
^ a b c Thực ra Pterocarpus cambodianus Pierre, Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep. và Pterocarpus macrocarpus Kurz cùng chỉ một loài duy nhất.
^ a b Thực ra Keteleeria calcarea W.C. Cheng et L.K.Fu, và Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissner là các danh pháp đồng nghĩa.
^ a b Thực ra Dalbergia cambodiana Pierre và Dalbergia cochinchinensis Pierre là các danh pháp đồng nghĩa.