Trai
Giao diện
Tra trai trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Trai trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Nam giới nói chung, thường là người trẻ tuổi:
- Trai (động vật), tên gọi của các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia) như:
- Bộ Unionoida (trai cóc)
- Bộ Eulamellibranchia (mang tấm)...
- Bộ Pterioida
- Tên gọi của các loài thực vật như:
- Chi Fagraea họ Gentianaceae (trước đây từng coi là thuộc họ Loganiaceae (mã tiền)).
- Các chi Commelina, Murdannia họ Commelinaceae (thài lài, trai, lõa trai, thủy trúc)
- Loài Garcinia fagraeoides họ Clusiaceae (bứa, măng cụt).
- Từ cổ có nghĩa là ăn chay.