Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành vùng Đông Nam Bộ (Việt Nam), (tức là thuộc 6 tỉnh thành: Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, và Tây Ninh), bao gồm:
Bà Rịa – Vũng Tàu[sửa | sửa mã nguồn]
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
---|---|---|
Bà Rịa (Tỉnh lỵ) | Phường (8):
Kim Dinh ·
Long Hương ·
Long Tâm ·
Long Toàn ·
Phước Hiệp ·
Phước Hưng ·
Phước Nguyên ·
Phước Trung
| |
Vũng Tàu | ||
Phú Mỹ | ||
Châu Đức | ||
Côn Đảo | Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã | |
Đất Đỏ | ||
Long Điền | Thị trấn (2):
Long Điền (huyện lỵ) ·
Long Hải
| |
Xuyên Mộc | Thị trấn (1):
Phước Bửu (huyện lỵ)
|
Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Dương | ||
---|---|---|
Thủ Dầu Một (Tỉnh lỵ) | Phường (14): Chánh Mỹ · Chánh Nghĩa · Định Hòa · Hiệp An · Hiệp Thành · Hòa Phú · Phú Cường · Phú Hòa · Phú Lợi · Phú Mỹ · Phú Tân · Phú Thọ · Tân An · Tương Bình Hiệp | |
Bến Cát | ||
Dĩ An | Phường (7): An Bình · Bình An · Bình Thắng · Dĩ An · Đông Hòa · Tân Bình · Tân Đông Hiệp | |
Tân Uyên | Phường (10):
Hội Nghĩa ·
Khánh Bình ·
Phú Chánh ·
Tân Hiệp ·
Tân Phước Khánh ·
Tân Vĩnh Hiệp ·
Thái Hòa ·
Thạnh Phước ·
Uyên Hưng ·
Vĩnh Tân
| |
Thuận An | ||
Bàu Bàng | Thị trấn (1)
Lai Uyên (huyện lỵ)
| |
Bắc Tân Uyên | ||
Dầu Tiếng | Thị trấn (1):
Dầu Tiếng (huyện lỵ)
| |
Phú Giáo |
Bình Phước[sửa | sửa mã nguồn]
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Phước | ||
---|---|---|
Thị xã Bình Long | Phường (4):
An Lộc ·
Hưng Chiến ·
Phú Thịnh ·
Phú Đức
| |
Thị xã Chơn Thành | Phường (5):
Hưng Long ·
Minh Hưng ·
Minh Long ·
Minh Thành ·
Thành Tâm
| |
Thị xã Phước Long | Phường (5):
Long Phước ·
Long Thủy ·
Phước Bình ·
Sơn Giang ·
Thác Mơ
| |
Huyện Bù Đăng | ||
Huyện Bù Đốp | Thị trấn (1):
Thanh Bình (huyện lỵ)
| |
Huyện Bù Gia Mập | Xã (8): Phú Nghĩa (huyện lỵ) · Bình Thắng · Bù Gia Mập · Đa Kia · Đak Ơ · Đức Hạnh · Phú Văn · Phước Minh | |
Huyện Đồng Phú | ||
Huyện Hớn Quản | ||
Huyện Lộc Ninh | ||
Huyện Phú Riềng |
Đồng Nai[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Ninh[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên tỉnh | Phường | Thị trấn | Xã | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 29 | 6 | 47 | 82 |
2 | Bình Dương | 45 | 5 | 41 | 91 |
3 | Bình Phước | 20 | 5 | 86 | 111 |
4 | Đồng Nai | 40 | 9 | 121 | 170 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 249 | 5 | 58 | 312 |
6 | Tây Ninh | 17 | 6 | 71 | 94 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |