Danh sách Đại tướng của Lục quân Hoa Kỳ
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 8/2022) |
Đây là danh sách các Đại tướng của Lục quân Hoa Kỳ, trong quá khứ và hiện tại. Cấp bậc Đại tướng là cấp bậc cao nhất thường đạt được của các sĩ quan trong Quân đội Hoa Kỳ. Nó xếp trên Trung tướng (tướng ba sao ) và dưới Thống tướng lục quân (tướng năm sao ).
Tính tới hiện tại, ngày 16 tháng 12, 2024 đã có 249 Đại tướng trong lịch sử của Lục quân Hoa Kỳ. Trong số này, 235 sĩ quan đạt được cấp bậc này khi đang tại ngũ; 8 người được thăng cấp bậc này sau khi đã nghỉ hưu; 5 người được thăng chức và 1 người (George Washington) được bổ nhiệm vào cấp bậc này trong Lục quân Lục địa (tiền thân của Lục quân Hoa Kỳ).
Thế kỉ 18
[sửa | sửa mã nguồn]# | Tên | Thời gian được thăng | Chức vụ khi được thăng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | George Washington | 15 tháng 6 năm 1775 | Tổng tư lệnh Lục quân Lục địa | Tổng thống Hoa Kỳ (1789–1797) |
Thế kỉ 19
[sửa | sửa mã nguồn]# | Tên | Thời gian được thăng | Chức vụ khi được thăng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2 | Ulysses S. Grant | 25 tháng 7 năm 1886 | Tổng chỉ huy Lục quân Hoa Kỳ | Tổng thống Hoa Kỳ (1869–1877) |
3 | William Tecumseh Sherman | 4 tháng 3 năm 1869 | Tổng chỉ huy Lục quân Hoa Kỳ | Anh trai Ngoại trưởng Mỹ John Sherman |
4 | Philip Sheridan | 1 tháng 6 năm 1888 | Tổng chỉ huy Lục quân Hoa Kỳ |
Thế kỉ 20
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1910
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1920
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1930
[sửa | sửa mã nguồn]- Douglas MacArthur
- Malin Craig
- George C. Marshall
Thập niên 1940
[sửa | sửa mã nguồn]- John L. Hines
- Dwight D. Eisenhower
- Henry H. Arnold
- Joseph W. Stilwell
- Walter Krueger
- Brehon B. Somervell
- Joseph T. McNarney
- Jacob L. Devers
- George Kenney
- Mark W. Clark
- Carl Andrew Spaatz
- Omar Bradley
- Thomas T. Handy
- George S. Patton
- Courtney Hodges
- Jonathan M. Wainwright
- Lucius D. Clay
- J. Lawton Collins
- Wade H. Haislip
Thập niên 1950
[sửa | sửa mã nguồn]- Walton Walker
- Matthew Ridgway
- Walter Bedell Smith
- John E. Hull
- James A. Van Fleet
- Alfred Gruenther
- John R. Hodge
- Maxwell D. Taylor
- Charles L. Bolte
- William M. Hoge
- Robert L. Eichelberger
- Lucian Truscott
- Leonard T. Gerow
- William Hood Simpson
- Ben Lear Jr.
- Simon Bolivar Buckner Jr.
- Alexander Patch
- Lesley J. McNair
- John L. DeWitt
- Albert Coady Wedemeyer
- Robert C. Richardson Jr.
- John E. Dahlquist
- Anthony McAuliffe
- Lyman Lemnitzer
- Williston B. Palmer
- Isaac D. White
- Willard G. Wyman
- Cortlandt V. R. Schuyler
- George Decker
- Henry I. Hodes
- Bruce C. Clarke
- Clyde D. Eddleman
- Carter B. Magruder
- Charles D. Palmer
Thập niên 1960
[sửa | sửa mã nguồn]- Clark L. Ruffner
- James Edward Moore
- Herbert B. Powell
- James Francis Collins
- Guy S. Meloy Jr.
- Paul D. Adams
- Paul D. Harkins
- Earle Wheeler
- Barksdale Hamlett
- Paul L. Freeman Jr.
- Robert J. Wood
- John K. Waters
- Andrew P. O'Meara
- Theodore W. Parker
- Hamilton H. Howze
- Hugh P. Harris
- Frank S. Besson Jr.
- Harold Keith Johnson
- Harold Keith Johnson
- William Westmoreland
- Creighton Abrams
- Robert W. Porter Jr.
- Dwight E. Beach
- Charles H. Bonesteel III
- Theodore J. Conway
- James H. Polk
- Ralph E. Haines Jr.
- James K. Woolnough
- Andrew Goodpaster
- Ben Harrell
- Berton E. Spivy Jr.
- Bruce Palmer Jr.
- George R. Mather
- Ferdinand J. Chesarek
- William B. Rosson
- John L. Throckmorton
- John H. Michaelis
- Lewis Blaine Hershey
Thập niên 1970
[sửa | sửa mã nguồn]- Frederick C. Weyand
- Henry A. Miley Jr.
- Frank T. Mildren
- Michael S. Davison
- George V. Underwood Jr.
- Donald V. Bennett
- Alexander Haig
- Walter T. Kerwin Jr.
- William E. DePuy
- Richard G. Stilwell
- Melvin Zais
- Bernard W. Rogers
- John J. Hennessey
- John R. Deane Jr.
- George S. Blanchard
- William A. Knowlton
- Frederick Kroesen
- John William Vessey Jr.
- Sam S. Walker
- John R. Guthrie
- Donn A. Starry
- Robert M. Shoemaker
- Edward C. Meyer
- John A. Wickham Jr.
- Volney F. Warner
Thập niên 1980
[sửa | sửa mã nguồn]- Glenn K. Otis
- Donald R. Keith
- Richard E. Cavazos
- Robert W. Sennewald
- Roscoe Robinson Jr.
- William R. Richardson
- Paul F. Gorman
- Wallace H. Nutting
- Maxwell R. Thurman
- William J. Livsey
- Richard Horner Thompson
- Robert Kingston
- John R. Galvin
- Fred K. Mahaffey
- Jack N. Merritt
- Carl E. Vuono
- Joseph T. Palastra Jr.
- James J. Lindsay
- Louis C. Wagner Jr.
- Frederick F. Woerner Jr.
- Arthur E. Brown Jr.
- Louis C. Menetrey
- Crosbie E. Saint
- Norman Schwarzkopf Jr.
- Robert W. RisCassi
- Colin Powell
- John W. Foss
- Edwin H. Burba Jr.
- William G. T. Tuttle Jr.
Thập niên 1990
[sửa | sửa mã nguồn]- Gordon R. Sullivan
- Carl Stiner
- George Joulwan
- Dennis Reimer
- Frederick M. Franks Jr.
- Jimmy D. Ross
- John Shalikashvili
- David M. Maddox
- J. H. Binford Peay III
- Wayne A. Downing
- Gary E. Luck
- Leon E. Salomon
- Barry R. McCaffrey
- John H. Tilelli Jr.
- William W. Hartzog
- William W. Crouch
- Ronald H. Griffith
- H. Hugh Shelton
- Johnnie E. Wilson
- Wesley Clark
- David A. Bramlett
- Eric Shinseki
- Peter Schoomaker
- Thomas A. Schwartz
- John N. Abrams
- Montgomery C. Meigs
- Jack Keane
- John G. Coburn
- John W. Hendrix
Thế kỉ 21
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 2000
[sửa | sửa mã nguồn]- William F. Kernan
- Tommy Franks
- Paul J. Kern
- Larry R. Ellis
- Leon J. LaPorte
- James T. Hill
- Kevin P. Byrnes
- Burwell B. Bell III
- John P. Abizaid
- Bryan D. Brown
- George W. Casey Jr.
- Richard A. Cody
- Dan K. McNeill
- Benjamin S. Griffin
- Bantz J. Craddock
- William S. Wallace
- David D. McKiernan
- William E. Ward
- Charles C. Campbell
- David Petraeus
- Walter L. Sharp
- Peter W. Chiarelli
- Carter F. Ham
- Raymond T. Odierno
- Ann E. Dunwoody
- Martin E. Dempsey
- Stanley A. McChrystal
Thập niên 2010
[sửa | sửa mã nguồn]- Keith B. Alexander
- James D. Thurman
- Lloyd J. Austin III
- Robert W. Cone
- Charles H. Jacoby Jr.
- David M. Rodriguez
- Dennis L. Via
- Frank J. Grass
- John F. Campbell
- Daniel B. Allyn
- Vincent K. Brooks
- Curtis M. Scaparrotti
- David G. Perkins
- Mark A. Milley
- Joseph L. Votel
- Robert B. Abrams
- John W. Nicholson Jr.
- Raymond A. Thomas III
- Robert B. Brown
- Gustave F. Perna
- James C. McConville
- Stephen J. Townsend
- Paul M. Nakasone
- Stephen R. Lyons
- John M. Murray
- Austin S. Miller
- Michael X. Garrett
- Richard D. Clarke Jr.
- Paul E. Funk II
- Joseph M. Martin
- Paul J. LaCamera
Thập niên 2020
[sửa | sửa mã nguồn]# | Tên | Thời gian được thăng | Chức vụ khi được thăng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
229 | Edward M. Daly | 2 tháng 7 năm 2020 | Tổng chỉ huy Bộ Tư lệnh Trang thiết bị Lục quân Hoa Kỳ | |
230 | Daniel R. Hokanson | 3 tháng 8 năm 2020 | Cục trưởng Cục Vệ binh Quốc gia | |
231 | James H. Dickinson | 20 tháng 8 năm 2020 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Không gian Hoa Kỳ | |
232 | Christopher G. Cavoli | 1 tháng 10 năm 2020 | Tổng chỉ huy Lục quân châu Âu Hoa Kỳ | |
233 | Charles A. Flynn | 4 tháng 6 năm 2021 | Tổng chỉ huy Lục quân Thái Bình Dương Hoa Kỳ | |
234 | Laura J. Richardson | 29 tháng 10 năm 2021 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh miền Nam Hoa Kỳ | nữ |
235 | Michael E. Kurilla | 1 tháng 4 năm 2022 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Trung tâm Hoa Kỳ |