Bước tới nội dung

Danaus genutia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danaus genutia
Tại Bangalore, Ấn Độ
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Nymphalidae
Chi: Danaus
Loài:
D. genutia
Danh pháp hai phần
Danaus genutia
(Cramer, 1779)
Các đồng nghĩa
Danh sách
  • Papilio genutia Cramer, [1779]
  • Danaus adnana Swinhoe, 1917
  • Danaus plexippus plexippus f. albipars Talbot, 1943
  • Danaus bandjira Martin, 1911
  • Danaus bimana Martin, 1911
  • Danaida plexippus plexippus f. grynion Fruhstorfer, 1907
  • Danaus nipalensis Moore, 1877
  • Danaus sumbana Talbot, 1943
  • Danaus tuak Pryer & Cator, 1894
  • Danaus uniens Martin, 1911
  • Salatura intermedia Moore, 1883
  • Salatura intensa Moore, 1883
  • Salatura laratensis Butler, 1883
  • Danaida alexis Waterhouse & Lyell, 1914

Danaus genutia là một loài bướm thuộc họ Danaidae. Loài bướm này gần giống với bướm hoàng đế (Danaus plexippus) của châu Mỹ. Sải cánh dài 75 đến 95 mm. D. genutia phân bố khắp Ấn Độ, Sri Lanka, MyanmaĐông Nam ÁAustralia (trừ New Guinea)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Danaus genutia tại Wikimedia Commons