Cyperus conglomeratus
Giao diện
Cyperus conglomeratus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. conglomeratus |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus conglomeratus Rottb. |
Cyperus conglomeratus là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Rottb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1773.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cyperus conglomeratus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cyperus conglomeratus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus conglomeratus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus conglomeratus”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Cói
- Thực vật được mô tả năm 1773
- Thực vật Afghanistan
- Thực vật Algérie
- Thực vật Burkina Faso
- Thực vật Tchad
- Thực vật Djibouti
- Thực vật Ai Cập
- Thực vật Eritrea
- Thực vật Ethiopia
- Thực vật Gabon
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Iran
- Thực vật Iraq
- Thực vật Kenya
- Thực vật Madagascar
- Thực vật Mali
- Thực vật Mauritanie
- Thực vật Mauritius
- Thực vật Maroc
- Thực vật Niger
- Thực vật Oman
- Thực vật Pakistan
- Thực vật Sénégal
- Thực vật Seychelles
- Thực vật Somalia
- Thực vật Sudan
- Thực vật Tunisia
- Thực vật Yemen
- Sơ khai Chi Cói