Cyperus aggregatus
Giao diện
Cyperus aggregatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. aggregatus |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus aggregatus (Willd.) Endl. |
Cyperus aggregatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Willd.) Endl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cyperus aggregatus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cyperus aggregatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus aggregatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus aggregatus”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Cói
- Thực vật được mô tả năm 1842
- Thực vật Alabama
- Thực vật Argentina
- Thực vật Arizona
- Thực vật Belize
- Thực vật Bolivia
- Thực vật Brasil
- Thực vật Chile
- Thực vật Colombia
- Thực vật Costa Rica
- Thực vật Cuba
- Thực vật Ecuador
- Thực vật El Salvador
- Hệ thực vật Guyane thuộc Pháp
- Thực vật Guatemala
- Thực vật Guyana
- Thực vật Haiti
- Thực vật Honduras
- Thực vật Jamaica
- Thực vật Louisiana
- Thực vật México
- Thực vật Mississippi
- Thực vật New Mexico
- Thực vật Nicaragua
- Thực vật Panama
- Thực vật Paraguay
- Thực vật Perú
- Thực vật Puerto Rico
- Thực vật Suriname
- Thực vật Texas
- Thực vật Uruguay
- Thực vật Venezuela
- Sơ khai Chi Cói