Cynodon aethiopicus
Giao diện
Cynodon aethiopicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Chloridoideae |
Tông (tribus) | Cynodonteae |
Phân tông (subtribus) | Eleusininae |
Chi (genus) | Cynodon |
Loài (species) | C. aethiopicus |
Danh pháp hai phần | |
Cynodon aethiopicus Clayton & Harlan, 1970[1] |
Cynodon aethiopicus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được William Derek Clayton & Jack Rodney Harlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này là bản địa các quốc gia chủ yếu là miền đông châu Phi như Botswana, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Ethiopia, Kenya, Malawi, Mozambique, Nam Sudan, Rwanda, Sudan, Tanzania, Uganda, Zambia, Zimbabwe cũng như Nigeria nhưng đã du nhập vào Australia (Queensland), Benin, Hoa Kỳ (Florida, Hawaii, Texas), Nam Phi (các tỉnh Bắc, các tỉnh Cape, KwaZulu-Natal), Trinidad và Tobago.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b W. D. Clayton & J. R. Harlan, 1970. The genus Cynodon L.C. Rich. in Tropical Africa. Kew Bulletin 24(1): 185-189, xem trang 187.
- ^ The Plant List (2010). “Cynodon aethiopicus”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ Cynodon aethiopicus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-12-2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cynodon aethiopicus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cynodon aethiopicus tại Wikispecies