Bước tới nội dung

Cymatura bifasciata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cymatura bifasciata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Cerambycidae
Chi: Cymatura
Loài:
C. bifasciata
Danh pháp hai phần
Cymatura bifasciata
Gerstaecker, 1855
Các đồng nghĩa
  • Cymatura obliquefasciata Breuning, 1937

Cymatura bifasciata là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Carl Eduard Adolph Gerstaecker mô tả năm 1855. Chúng được phát hiện tại Nam Phi, Mozambique, Zambia, Cộng hoà Dân chủ Congo, Eswatini, Malawi, và Zimbabwe. Thức ăn của loài này là Acacia decurrens.[1]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cymatura bifasciata bifasciata Gerstaecker, 1855
  • Cymatura bifasciata reducta Breuning, 1950

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BioLib.cz - Cymatura bifasciata. Retrieved 8 September 2014.