Crassula moschata
Giao diện
Crassula moschata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
Bộ: | Saxifragales |
Họ: | Crassulaceae |
Chi: | Crassula |
Loài: | C. moschata
|
Danh pháp hai phần | |
Crassula moschata G.Forst. (1787) |
Crassula moschata là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được G.Forst. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1789.[1][2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Crassula moschata”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Crassula moschata” (PDF). Threatened Flora of Tasmania. Dept of Primary Industries, Water and Environment, Tasmania. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Crassula moschata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crassula moschata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crassula moschata”. International Plant Names Index.