Cranopsis perplexus
Giao diện
Incilius perplexus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Bufonidae |
Chi (genus) | Incilius |
Loài (species) | I. perplexus |
Danh pháp hai phần | |
Incilius perplexus (Taylor, 1943) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Incilius perplexus là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất nơi sống.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Incilius perplexus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T54731A3019014. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T54731A3019014.en. Truy cập 29 tháng 12 năm 2021.
- doi:10.1206/0003-0090(2006)297[0001:TATOL]2.0.CO;2
Hoàn thành chú thích này
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Incilius perplexus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T54731A3019014. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T54731A3019014.en. Truy cập 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel; và đồng nghiệp (2006). “The Amphibian Tree of Life”. Bulletin of the American Museum of Natural History. 297: 364. doi:10.1206/0003-0090(2006)297[0001:TATOL]2.0.CO;2. ISSN 0003-0090.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Incilius perplexus tại Wikimedia Commons