Incilius
Giao diện
Incilius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Bufonidae |
Chi (genus) | Incilius Cope, 1863 |
Loài điển hình | |
Bufo coniferus Cope, 1862 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Incilius là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.[1][2][3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có khoảng 40 loài được ghi nhận:[1][2]
- Incilius alvarius (Girard, 1859)
- Incilius aucoinae (O'Neill and Mendelson, 2004)
- Incilius aurarius Mendelson, Mulcahy, Snell, Acevedo, and Campbell, 2012
- Incilius bocourti (Brocchi, 1877)
- Incilius campbelli (Mendelson, 1994)
- Incilius canaliferus (Cope, 1877)
- Incilius cavifrons (Firschein, 1950)
- Incilius chompipe (Vaughan and Mendelson, 2007)
- Incilius coccifer (Cope, 1866)
- Incilius coniferus (Cope, 1862)
- Incilius cristatus (Wiegmann, 1833)
- Incilius cycladen (Lynch and Smith, 1966)
- Incilius epioticus (Cope, 1875)
- Incilius fastidiosus (Cope, 1875)
- Incilius gemmifer (Taylor, 1940)
- Incilius guanacaste (Vaughan and Mendelson, 2007)
- Incilius holdridgei (Taylor, 1952)
- Incilius ibarrai (Stuart, 1954)
- Incilius intermedius (Günther, 1858)
- Incilius karenlipsae Mendelson and Mulcahy, 2010
- Incilius leucomyos (McCranie and Wilson, 2000)
- Incilius luetkenii (Boulenger, 1891)
- Incilius macrocristatus (Firschein and Smith, 1957)
- Incilius majordomus Savage, Ugarte, and Donnelly, 2013
- Incilius marmoreus (Wiegmann, 1833)
- Incilius mazatlanensis (Taylor, 1940)
- Incilius mccoyi Santos-Barrera and Flores-Villela, 2011
- Incilius melanochlorus (Cope, 1877)
- Incilius nebulifer (Girard, 1854)
- Incilius occidentalis (Camerano, 1879)
- Incilius periglenes (Savage, 1967)
- Incilius peripatetes (Savage, 1972)
- Incilius perplexus (Taylor, 1943)
- Incilius pisinnus (Mendelson, Williams, Sheil, and Mulcahy, 2005)
- Incilius porteri (Mendelson, Williams, Sheil, and Mulcahy, 2005)
- Incilius signifer (Mendelson, Williams, Sheil, and Mulcahy, 2005)
- Incilius spiculatus (Mendelson, 1997)
- Incilius tacanensis (Smith, 1952)
- Incilius tutelarius (Mendelson, 1997)
- Incilius valliceps (Wiegmann, 1833)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Frost, Darrel R. (2015). “Incilius Cope, 1863”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
- ^ a b “Bufonidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
- ^ Vitt, Laurie J.; Caldwell, Janalee P. (2014). Herpetology: An Introductory Biology of Amphibians and Reptiles (ấn bản thứ 4). Academic Press. tr. 490.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Incilius tại Wikispecies