Bước tới nội dung

Incilius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Incilius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Bufonidae
Chi (genus)Incilius
Cope, 1863
Loài điển hình
Bufo coniferus
Cope, 1862
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cranopsis Cope, 1875 "1876" (junior homonym of Cranopsis Adams, 1860 (Mollusca) and Cranopsis Dall, 1871 (Brachiopoda))
  • Ollotis Cope, 1875 "1876"
  • Crepidius Cope, 1875 "1876" (primary homonym of Crepidius Candeze, 1859 (Coleoptera))
  • Crepidophryne Cope, 1889 (replacement name for Crepidius)
  • Cranophryne Cope, 1889 (replacement name for Cranopsis)

Incilius là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.[1][2][3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có khoảng 40 loài được ghi nhận:[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Frost, Darrel R. (2015). Incilius Cope, 1863”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ a b “Bufonidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ Vitt, Laurie J.; Caldwell, Janalee P. (2014). Herpetology: An Introductory Biology of Amphibians and Reptiles (ấn bản thứ 4). Academic Press. tr. 490.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]