Courcelles-lès-Montbard
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Courcelles-lès-Montbard | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Montbard |
Tổng | Montbard |
Xã (thị) trưởng | El Mostapha Hadine (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 214–375 m (702–1.230 ft) (bình quân 260 m (850 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,12 km2 (2,36 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 102 (1999) |
- Mật độ | 17/km2 (44/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21204/ 21500 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Courcelles-lès-Montbard là một xã ở tỉnh Côte-d’Or trong vùng Bourgogne-Franche-Comté, phía đông nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 260 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]