Asnières-en-Montagne
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Shqip
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asnières-en-Montagne | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Montbard |
Tổng | Montbard |
Liên xã | Cộng đồng các xã Montbardois |
Xã (thị) trưởng | Georges Gouot (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 203–322 m (666–1.056 ft) (bình quân 288 m (945 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 28,47 km2 (10,99 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 21026/ 21500 |
Asnières-en-Montagne là một xã ở tỉnh Côte-d'Or trong vùng Bourgogne-Franche-Comté, phía đông nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 288 mét trên mực nước biển.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2007 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 191 | 214 | 175 | 185 | 180 | 187 | 180 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. 2007: Provisional population (annual survey). |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Asnières-en-Montagne sur le site de l'Institut géographique national Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine