Bước tới nội dung

Cononicephora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cononicephora
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Orthoptera
Phân bộ: Ensifera
Họ: Tettigoniidae
Phân họ: Meconematinae
Tông: Meconematini
Chi: Cononicephora
Gorochov, 1993[1]
Loài điển hình
Coniocephora tarbinskyi
Gorochov, 1993

Cononicephora là một chi cánh thẳng thuộc họ Muỗm, phân họ Meconematinae, tông Meconematini. Tất cả các loài thuộc chi Cononicephora đều là đặc hữu của Việt Nam.[2]

Tính đến năm 2022, Orthoptera Species File chấp nhận 2 phân chi:[2]

Cononicephora (Acononicephora) Gorochov, 1994
  1. Cononicephora rentzi Gorochov, 1994 - Trạm Lập, Gia Lai
Cononicephora (Cononicephora) Gorochov, 1993
  1. Cononicephora acutilobata Wang, 2020 - Núi Langbiang
  2. Cononicephora berezhkovi Gorochov, 1993 - Vườn Quốc gia Ba Vì
  3. Cononicephora tarbinskyi Gorochov, 1993loài điển hình (Vĩnh Phúc)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gorochov AV (1993) Zoosystematica Rossica 2(1): 84
  2. ^ a b Cigliano, M. M.; Braun, H.; Eades, D. C.; Otte, D. “genus Cononicephora Gorochov, 1993”. orthoptera.speciesfile.org. Orthoptera Species File. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
[sửa | sửa mã nguồn]