Cononicephora
Giao diện
Cononicephora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Orthoptera |
Phân bộ: | Ensifera |
Họ: | Tettigoniidae |
Phân họ: | Meconematinae |
Tông: | Meconematini |
Chi: | Cononicephora Gorochov, 1993[1] |
Loài điển hình | |
Coniocephora tarbinskyi Gorochov, 1993 |
Cononicephora là một chi cánh thẳng thuộc họ Muỗm, phân họ Meconematinae, tông Meconematini. Tất cả các loài thuộc chi Cononicephora đều là đặc hữu của Việt Nam.[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2022[cập nhật], Orthoptera Species File chấp nhận 2 phân chi:[2]
- Cononicephora (Acononicephora) Gorochov, 1994
- Cononicephora rentzi Gorochov, 1994 - Trạm Lập, Gia Lai
- Cononicephora (Cononicephora) Gorochov, 1993
- Cononicephora acutilobata Wang, 2020 - Núi Langbiang
- Cononicephora berezhkovi Gorochov, 1993 - Vườn Quốc gia Ba Vì
- Cononicephora tarbinskyi Gorochov, 1993 – loài điển hình (Vĩnh Phúc)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gorochov AV (1993) Zoosystematica Rossica 2(1): 84
- ^ a b Cigliano, M. M.; Braun, H.; Eades, D. C.; Otte, D. “genus Cononicephora Gorochov, 1993”. orthoptera.speciesfile.org. Orthoptera Species File. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.