Conasprella wakayamaensis
Giao diện
Conasprella wakayamaensis | |
---|---|
Apertural view of shell of ''Conasprella wakayamaensis Petuch, 1979, trawled at 150 meters off Aliguay Island in the Philippines | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. wakayamaensis
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella wakayamaensis (Kuroda, 1956) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Conasprella wakayamaensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Bouchet, P. (2015). Conasprella wakayamaensis (Kuroda, 1956). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=580172 on 2015-03-01
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conasprella wakayamaensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Conasprella wakayamaensis tại Wikimedia Commons
- The Conus Biodiversity website
- Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2009) Systematic classification of Recent and fossil conoidean gastropods. Hackenheim: Conchbooks. 296 pp.
- Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2013) Illustrated catalog of the living cone shells. 517 pp. Wellington, Florida: MdM Publishing.
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
- Cone Shells – Knights of the Sea
- “Conasprella wakayamaensis”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.