Bước tới nội dung

Conasprella traversiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Conasprella traversiana
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. traversiana
Danh pháp hai phần
Conasprella traversiana
(E. A. Smith, 1875)
Các đồng nghĩa[1]
  • Asprella traversiana (E. A. Smith, 1875)
  • Conasprella (Fusiconus) traversiana (E. A. Smith, 1875) · accepted, alternate representation
  • Conus traversianus E. A. Smith, 1875 (original combination)
  • Fumiconus traversianus (E. A. Smith, 1875)

Conasprella traversiana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Conasprella traversiana tại Wikispecies
  • Smith, E. A. 1875. Description of a new species of Conus. Quarterly Journal of Conchology 1:107–108, 1 fig.
  • Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
  • Asprella traversiana. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.