Colobocarpos nanus
Giao diện
Colobocarpos nanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malpighiales |
Họ: | Euphorbiaceae |
Phân họ: | Crotonoideae |
Tông: | Codiaeae |
Chi: | Colobocarpos Esser & Welzen |
Loài: | C. nanus
|
Danh pháp hai phần | |
Colobocarpos nanus (Gagnep.) Esser & Welzen | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Colobocarpos nanus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Gagnep.) Esser & Welzen mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[2][3][4][5][6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Colobocarpos nanus”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ Esser, Hans-Joachim & Welzen, Peter C. van. 2001. Kew Bulletin 56(3): 657–658
- ^ Tropicos, Colobocarpos Esser & Welzen
- ^ Govaerts, R., Frodin, D.G. & Radcliffe-Smith, A. (2000). World Checklist and Bibliography of Euphorbiaceae (and Pandaceae) 1-4: 1-1622. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
- ^ Chayamarit, K. & Van Welzen, P.C. (2005). Euphorbiaceae (Genera A-F). Flora of Thailand 8(1): 1-303. The Forest Herbarium, National Park, Wildlife and Plant Conservation Department, Bangkok.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Colobocarpos nanus tại Wikispecies