Circe scripta
Giao diện
Circe scripta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Bivalvia |
Phân lớp: | Heterodonta |
Bộ: | Venerida |
Họ: | Veneridae |
Chi: | Circe |
Loài: | C. scripta
|
Danh pháp hai phần | |
Circe scripta (L., 1758) | |
Các đồng nghĩa | |
Circe scripta là một loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ trong họ Ngao.[1] Chúng được Linnaeus mô tả lần đầu năm 1758. [2][3] Tại Việt Nam, loài này còn được gọi với tên thông dụng là xút hoặc thiếp.[4]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54439990. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
- ^ Cole, T. C. H. (2017) Wörterbuch der Wirbellosen / Dictionary of Invertebrates. Latein-Deutsch-English, 2017. Springer Spektrum: Berlin. ISBN 978-3-662-52869-3. XII, 574 pp
- ^ MolluscaBase (2019). WoRMS Mollusca: MolluscaBase (version 2019-03-06). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.
- ^ [1][liên kết hỏng]