Bước tới nội dung

Chilotherium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chilotherium
Khoảng thời gian tồn tại: Late Miocene–Pliocene
Phân loại khoa học e
Missing taxonomy template (sửa): Chilotherium
Loài điển hình
Chilotherium anderssoni
Ringström, 1924

Chilotherium là một chi tê giác đã tuyệt chủng đặc hữu của lục địa Á-Âu trong thế Miocene đến Pliocene. Chúng sống từ 13,7–3,4 triệu năm trước, tồn tại khoảng 10,3 triệu năm.[1]

Tái hiện

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chilotherium trong Paleobiology Database. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Agustí, Jordi; Antón, Mauricio (2002). Mammoths, Sabertooths, and Hominids: 65 Million Years of Mammalian Evolution in Europe. New York: Columbia University Press. ISBN 0-231-11640-3.
  • Cerdeño, Esperanza (1998). “Diversity and evolutionary trends of the family Rhinocerotidae (Perissodactyla)”. Palaeo. 141 (1–2): 13–34. Bibcode:1998PPP...141...13C. doi:10.1016/S0031-0182(98)00003-0.
  • Chen, Shaokun; Deng, Tao; Hou, Sukuan; Shi, Qinqin; Pang, Libo (2010). “Sexual dimorphism in perissodactyl rhinocerotid Chilotherium wimani from the late Miocene of the Linxia Basin (Gansu, China)” (PDF). Acta Palaeontologica Polonica. 55 (4): 587–97. doi:10.4202/app.2009.0001. S2CID 55978743. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  • Deng, Tao (tháng 11 năm 2006). “A primitive species of Chilotherium (Perissodactyla, Rhinocerotidae) from the Late Miocene of the Linxia Basin (Gansu, China)” (PDF). Cainozoic Research. 5 (1–2): 93–102. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  • Geraads, Denis; Spassov, Nikolai (2009). “Rhinocerotidae (Mammalia) from the Late Miocene of Bulgaria” (PDF). Palaeontographica A. 287 (4–6): 99–122. Bibcode:2009PalAA.287...99G. doi:10.1127/pala/287/2009/99. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  • McKenna, M.C.; Bell, S.K. (1997). Classification of mammals above the species level. New York: Columbia University Press. ISBN 978-0-231-11013-6. OCLC 37345734.
  • Ringström, T. (1924). “Nashorner der Hipparion-fauna Nord-Chinas”. Palaeontologia Sinica. 1 (4): 1–159. OCLC 702555572.