Bước tới nội dung

Chicoreus longicornis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chicoreus longicornis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricinae
Chi (genus)Chicoreus
Phân chi (subgenus)Triplex
Loài (species)C. longicornis
Danh pháp hai phần
Chicoreus longicornis
(Dunker, 1864)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Murex longicornis Dunker, 1864
Murex recticornis Martens in Lobbecke & Kobelt, 1880
Poirieria kurranulla Garrard, 1961

Chicoreus longicornis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]