Chi Diệp hạ châu
Giao diện
Chi Diệp hạ châu | |
---|---|
Phyllanthus mirabilis | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malpighiales |
Họ: | Phyllanthaceae |
Phân họ: | Phyllanthoideae |
Tông: | Phyllantheae |
Chi: | Phyllanthus L., 1753 |
Tính đa dạng | |
Khoảng 800 loài | |
Các đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Chi Diệp hạ châu (danh pháp: Phyllanthus) là chi lớn nhất trong họ Diệp hạ châu. Ước tính chi này có tới 750 loài[2] đến 1200 loài.[3]
Một số loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Phyllanthus abnormis Baill.
- Phyllanthus acidus (L.) Skeels
- Phyllanthus acuminatus Vahl
- Phyllanthus amarus Schumacher
- Phyllanthus angustifolius (Sw.) Sw.
- Phyllanthus arbuscula (Sw.) J.F.Gmel.
- Phyllanthus atropurpureus Bojer
- Phyllanthus brasiliensis (Aubl.) Poir.
- Phyllanthus caesiifolius Petra Hoffm. & Cheek
- Phyllanthus caroliniensis Walt.
- Phyllanthus cochinchinensis (Lour.) Spreng.
- Phyllanthus cuneifolius (Britt.) Croizat
- Phyllanthus debilis Klein ex Willd.
- Phyllanthus emblica L.
- Phyllanthus engleri Pax
- Phyllanthus epiphyllanthus L.
- Phyllanthus ericoides Torr.
- Phyllanthus fluitans
- Phyllanthus fraternus G.L.Webster
- Phyllanthus gentryi Webster
- Phyllanthus grandifolius L.
- Phyllanthus haughtii Croizat
- Phyllanthus juglandifolius Willd.
- Phyllanthus lacunarius F.Muell.
- Phyllanthus liebmannianus Muell.-Arg.
- Phyllanthus maderaspatensis L.
- Phyllanthus microcladus Muell.-Arg.
- Phyllanthus mirabilis Müll.Arg.
- Phyllanthus muellerianus (Kuntze) Exell
- Phyllanthus niruri L. (còn gọi là P. amarus và P. debilis)
- Phyllanthus parvifolius Buch.-Ham. ex D.Don
- Phyllanthus piscatorum Kunth
- Phyllanthus pentaphyllus C. Wright ex Griseb.
- Phyllanthus polygonoides Nutt. ex Spreng.
- Phyllanthus profusus N.E.Br.
- Phyllanthus pseudocanami Müll.Arg.
- Phyllanthus pudens L.C. Wheeler
- Phyllanthus pulcher Wallich ex Muell.-Arg.
- Phyllanthus reticulatus Poir.
- Phyllanthus saffordii Merr.
- Phyllanthus salviifolius Kunth
- Phyllanthus sepialis Müll.Arg.[4]
- Phyllanthus stipulatus (Raf.) G.L. Webster
- Phyllanthus tenellus Roxb.
- Phyllanthus urinaria L.
- Phyllanthus virgatus G.Forst.
- Phyllanthus watsonii A. Shaw
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Quả chùm ruột
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “World Checklist of Selected Plant Families”.
- ^ David J. Mabberley. 2008. Mabberley's Plant-Book. third edition (2008). Cambridge University Press.[cần số trang]
- ^ Kathriarachchi H, Hoffmann P, Samuel R, Wurdack KJ, Chase MW (2005). “Molecular phylogenetics of Phyllanthaceae inferred from five genes (plastid atpB, matK, 3'ndhF, rbcL, and nuclear PHYC)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 36 (1): 112–34. doi:10.1016/j.ympev.2004.12.002. PMID 15904861.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Bussmann, R. W.; Gilbreath, GG; Solio, J; Lutura, M; Lutuluo, R; Kunguru, K; Wood, N; Mathenge, SG (2006). “Plant use of the Maasai of Sekenani Valley, Maasai Mara, Kenya”. J Ethnobiol Ethnomed. 2: 22. doi:10.1186/1746-4269-2-22. PMC 1475560. PMID 16674830.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kathriarachchi, Hashendra; Hoffmann, Petra; Samuel, Rosabelle; Wurdack, Kenneth J.; Chase, Mark W. (2005). “Molecular phylogenetics of Phyllanthaceae inferred from five genes (plastid atpB, matK, 3′ndhF, rbcL, and nuclear PHYC)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 36 (1): 112–34. doi:10.1016/j.ympev.2004.12.002. PMID 15904861.
- Pruesapan, K.; Telford, I. R. H.; Bruhl, J. J.; Draisma, S. G. A.; Van Welzen, P. C. (2008). “Delimitation of Sauropus (Phyllanthaceae) Based on Plastid matK and Nuclear Ribosomal ITS DNA Sequence Data”. Annals of Botany. 102 (6): 1007–18. doi:10.1093/aob/mcn193. PMC 2712409. PMID 18854375.