Bước tới nội dung

Charybdis (chi cua)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Charybdis
Charybdis japonica
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Portunidae
Chi: Charybdis
De Haan, 1833[1]
Loài điển hình
Cancer sexdentatus
Herbst, 1783

Charybdis là một chi cua bơi trong họ Portunidae; tên gọi của chi này được lấy từ điển tích thần thoại Hy Lạp Charybdis

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành chi này có các loài sau:[2]

Phân chi Charybdis (Charybdis) De Haan, 1833
Phụ chi Charybdis (Goniohellenus) Alcock, 1899
Phụ chi Charybdis (Gonioneptunus) Ortmann, 1894
Phụ chi Charybdis (Goniosupradens) Leene, 1938
Incertae sedis

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ P. Davie; M. Türkay (2011). Charybdis De Haan, 1833”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ P. Davie & M. Türkay (2009). Charybdis De Haan, 1833”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]