Chaeropus ecaudatus
Giao diện
Chaeropus ecaudatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Peramelemorphia |
Họ (familia) | †Chaeropodidae Gill, 1872 |
Chi (genus) | †Chaeropus Ogilby, 1838 |
Loài (species) | †C. ecaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Chaeropus ecaudatus (Ogilby, 1838)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chaeropus ecaudatus là một loài động vật có vú trong họ Chaeropodidae, bộ Peramelemorphia. Loài này được Ogilby mô tả năm 1838.[2] Chúng là loài duy nhất trong chi và cũng là duy nhất trong họ sinh học.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Burbidge, A., Dickman, C. & Johnson, K. (2008). Chaeropus ecaudatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as extinct
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Chaeropus ecaudatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 25. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chaeropus ecaudatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Chaeropus ecaudatus tại Wikimedia Commons