Bước tới nội dung

Chaeropus ecaudatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Chaeropodidae)
Chaeropus ecaudatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Peramelemorphia
Họ (familia)Chaeropodidae
Gill, 1872
Chi (genus)Chaeropus
Ogilby, 1838
Loài (species)C. ecaudatus
Danh pháp hai phần
Chaeropus ecaudatus
(Ogilby, 1838)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Choeropus Waterhouse, 1841.
  • Perameles ecaudatus Ogilby, 1838

Chaeropus ecaudatus là một loài động vật có vú trong họ Chaeropodidae, bộ Peramelemorphia. Loài này được Ogilby mô tả năm 1838.[2] Chúng là loài duy nhất trong chi và cũng là duy nhất trong họ sinh học.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Burbidge, A., Dickman, C. & Johnson, K. (2008). Chaeropus ecaudatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as extinct
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Chaeropus ecaudatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 25. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]