Chặng đua MotoGP Đức 2024
Giao diện
Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chặng 9 trong số 20 chặng của giải đua xe MotoGP 2024 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | 6–7 tháng 7 năm 2024 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên chính thức | Liqui Moly Motorrad Grand Prix Deutschland | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa điểm | Trường đua Sachsenring Hohenstein-Ernstthal, Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại trường đua |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoGP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoE Race 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoE Race 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chặng đua MotoGP Đức 2024 là chặng đua thứ 9 của giải đua xe MotoGP 2024. Chặng đua diễn ra từ ngày 5 tháng 7 năm 2024 đến ngày 7 tháng 7 năm 2024 ở trường đua Sachsenring, Đức.
Ở thể thức MotoGP, tay đua giành pole và chiến thắng cuộc đua Sprint race là Jorge Martin của đội đua Pramac.[1][2] Tuy nhiên Martin đã để ngã xe khi đang dẫn đầu cuộc đua chính, đã để chiến thắng đua chính cùng với ngôi đầu bảng xếp hạng tổng rơi vào tay Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse.[3]
Kết quả cuộc đua Sprint race thể thức MotoGP
[sửa | sửa mã nguồn]Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xưởng đua | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 89 | ![]() |
Prima Pramac Racing | Ducati | 15 | 20:18.904 | 1 | 12 |
2 | 88 | ![]() |
Trackhouse Racing | Aprilia | 15 | +0.676 | 2 | 9 |
3 | 1 | ![]() |
Ducati Lenovo Team | Ducati | 15 | +1.311 | 4 | 7 |
4 | 23 | ![]() |
Ducati Lenovo Team | Ducati | 15 | +1.458 | 9 | 6 |
5 | 21 | ![]() |
Prima Pramac Racing | Ducati | 15 | +5.600 | 6 | 5 |
6 | 93 | ![]() |
Gresini Racing MotoGP | Ducati | 15 | +6.281 | 13 | 4 |
7 | 12 | ![]() |
Aprilia Racing | Aprilia | 15 | +6.284 | 7 | 3 |
8 | 33 | ![]() |
Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 15 | +9.061 | 11 | 2 |
9 | 73 | ![]() |
Gresini Racing MotoGP | Ducati | 15 | +9.201 | 5 | 1 |
10 | 72 | ![]() |
Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 15 | +10.800 | 12 | |
11 | 43 | ![]() |
Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 15 | +13.815 | 16 | |
12 | 49 | ![]() |
Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 15 | +13.960 | 8 | |
13 | 20 | ![]() |
Monster Energy Yamaha MotoGP Team | Yamaha | 15 | +14.432 | 14 | |
14 | 25 | ![]() |
Trackhouse Racing | Aprilia | 15 | +15.329 | 3 | |
15 | 10 | ![]() |
Repsol Honda Team | Honda | 15 | +15.430 | 18 | |
16 | 37 | ![]() |
Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 15 | +15.493 | 15 | |
17 | 5 | ![]() |
Castrol Honda LCR | Honda | 15 | +16.205 | 19 | |
18 | 30 | ![]() |
Idemitsu Honda LCR | Honda | 15 | +20.321 | 17 | |
19 | 6 | ![]() |
HRC Test Team | Honda | 15 | +23.733 | 21 | |
20 | 87 | ![]() |
Monster Energy Yamaha MotoGP Team | Yamaha | 15 | +26.366 | 22 | |
21 | 36 | ![]() |
Repsol Honda Team | Honda | 15 | +26.668 | 20 | |
22 | 31 | ![]() |
Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 15 | +26.715 | 10 | |
WD | 41 | ![]() |
Aprilia Racing | Aprilia | Không tham gia | |||
Fastest sprint lap: ![]() | ||||||||
Kết quả chính thức |
Kết quả đua chính
[sửa | sửa mã nguồn]Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xưởng đua | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
Ducati Lenovo Team | Ducati | 30 | 40:40.063 | 4 | 25 |
2 | 93 | ![]() |
Gresini Racing MotoGP | Ducati | 30 | +3.804 | 13 | 20 |
3 | 73 | ![]() |
Gresini Racing MotoGP | Ducati | 30 | +4.334 | 5 | 16 |
4 | 23 | ![]() |
Ducati Lenovo Team | Ducati | 30 | +5.317 | 9 | 13 |
5 | 21 | ![]() |
Prima Pramac Racing | Ducati | 30 | +5.557 | 6 | 11 |
6 | 88 | ![]() |
Trackhouse Racing | Aprilia | 30 | +10.481 | 2 | 10 |
7 | 31 | ![]() |
Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 30 | +14.746 | 10 | 9 |
8 | 72 | ![]() |
Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 30 | +14.930 | 12 | 8 |
9 | 33 | ![]() |
Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 30 | +15.084 | 11 | 7 |
10 | 25 | ![]() |
Trackhouse Racing | Aprilia | 30 | +16.384 | 3 | 6 |
11 | 20 | ![]() |
Monster Energy Yamaha MotoGP Team | Yamaha | 30 | +17.235 | 14 | 5 |
12 | 12 | ![]() |
Aprilia Racing | Aprilia | 30 | +18.865 | 7 | 4 |
13 | 43 | ![]() |
Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 30 | +25.425 | 16 | 3 |
14 | 30 | ![]() |
Idemitsu Honda LCR | Honda | 30 | +25.817 | 17 | 2 |
15 | 10 | ![]() |
Repsol Honda Team | Honda | 30 | +25.854 | 18 | 1 |
16 | 37 | ![]() |
Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 30 | +41.495 | 15 | |
17 | 5 | ![]() |
Castrol Honda LCR | Honda | 30 | +41.952 | 19 | |
18 | 36 | ![]() |
Repsol Honda Team | Honda | 30 | +43.145 | 20 | |
19 | 87 | ![]() |
Monster Energy Yamaha MotoGP Team | Yamaha | 30 | +50.115 | 21 | |
20 | 6 | ![]() |
HRC Test Team | Honda | 30 | +59.047 | 22 | |
Ret | 89 | ![]() |
Prima Pramac Racing | Ducati | 28 | Tai nạn | 1 | |
Ret | 49 | ![]() |
Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 9 | Lỗi cơ khí | 8 | |
WD | 41 | ![]() |
Aprilia Racing | Aprilia | Không tham gia | |||
Fastest lap: ![]() | ||||||||
Kết quả chính thức |
Ghi chú:
- Stefan Bradl bị phạt 3 bậc xuất phát vì lỗi cản trở tay đua khác ở cuộc đua phân hạng
- Augusto Fernandez, Johann Zarco và Stefan Bradl bị phạt 16 giây vì lỗi áp suất lốp xe không đúng quy định[4]
Bảng xếp hạng sau chặng đua
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Martin smashes lap record to take pole at German Grand Prix”. Reuters. 6 tháng 7 năm 2024.
- ^ “MOTOGP GERMAN GP: MARTIN DEFEATS OLIVEIRA, BAGNAIA TO TAKE SPRINT WIN”. Motorsport. 7 tháng 7 năm 2024.
- ^ “FRANCESCO BAGNAIA WINS GERMAN GP TO CLAIM FOURTH CONSECUTIVE WIN AS JORGE MARTIN CRASHES ON PENULTIMATE LAP”. Eurosport. 7 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Luca Marini gifted first Honda point due to three tyre pressure penalties”. Crash.net. 7 tháng 7 năm 2024.