Cerace
Giao diện
Cerace | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Cerace Walker, 1863 |
Cerace là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cerace anthera Diakonoff, 1950
- Cerace charidotis Razowski, 1992
- Cerace cyanopyga Diakonoff, 1950
- Cerace diehli Buchsbaum & Miller, 2002
- Cerace euchrysa Diakonoff, 1974
- Cerace ios Diakonoff, 1941
- Cerace lemeepauli Leme, in Leme & Tams, 1950
- Cerace loxodes Meyrick, 1912
- Cerace malayana Diakonoff, 1970
- Cerace myriopa Meyrick, 1922
- Cerace onustana Walker, 1863
- Cerace sardias Meyrick, 1907
- Cerace semnologa Diakonoff, 1976
- Cerace stipatana Walker, 1863
- Cerace tetraonis Butler, 1886
- Cerace vietnamna Kawabe, 1993
- Cerace xanthocosma Diakonoff, 1950
- Cerace xanthothrix Diakonoff, 1950
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cerace tại Wikispecies
- tortricidae.com
Tư liệu liên quan tới Cerace tại Wikimedia Commons