Centrolene
Giao diện
Centrolene | |
---|---|
Centrolene antioquiense | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Centrolenidae |
Phân họ: | Centroleninae |
Chi: | Centrolene Jiménez de la Espada, 1872 |
Loài | |
Xem bài. | |
Các đồng nghĩa | |
|
Centrolene là một chi động vật lưỡng cư trong họ Centrolenidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 44 loài và 43% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 6 năm 2013, chi này có 37 loài.
- Centrolene acanthidiocephalum (Ruiz-Carranza and Lynch, 1989)
- Centrolene altitudinalis (Rivero, 1968)
- Centrolene antioquiensis (Noble, 1920)
- Centrolene ballux (Duellman and Burrowes, 1989)
- Centrolene buckleyi (Boulenger, 1882)
- Centrolene camposi Cisneros-Heredia et al., 2023
- Centrolene charapita Twomey, Delia, and Castroviejo-Fisher, 2014
- Centrolene condor Cisneros-Heredia and Morales-Mite, 2008
- Centrolene daidalea (Ruiz-Carranza and Lynch, 1991)
- Centrolene ericsmithi Cisneros-Heredia et al., 2023
- Centrolene geckoidea Jiménez de la Espada, 1872
- Centrolene heloderma (Duellman, 1981)
- Centrolene hesperia (Cadle and McDiarmid, 1990)
- Centrolene huilensis Ruiz-Carranza and Lynch, 1995
- Centrolene hybrida Ruiz-Carranza and Lynch, 1991
- Centrolene kutuku Ron et al., 2024[2]
- Centrolene lemniscata Duellman and Schulte, 1993
- Centrolene lynchi (Duellman, 1980)
- Centrolene muelleri Duellman and Schulte, 1993
- Centrolene notosticta Ruiz-Carranza and Lynch, 1991
- Centrolene paezorum Ruiz-Carranza, Hernández-Camacho, and Ardila-Robayo, 1986
- Centrolene peristicta (Lynch and Duellman, 1973)
- Centrolene pipilata (Lynch and Duellman, 1973)
- Centrolene sabini Catenazzi, Von May, Lehr, Gagliardi-Urrutia, and Guayasamin, 2012
- Centrolene sanchezi Ruiz-Carranza and Lynch, 1991
- Centrolene savagei (Ruiz-Carranza and Lynch, 1991)
- Centrolene solitaria (Ruiz-Carranza and Lynch, 1991)
- Centrolene venezuelensis (Rivero, 1968)
- Centrolene zarza Székely et al., 2023
- Centrolene elisae Franco-Mena, Vega-Yánez, Reyes-Puig & Guayasamin, 2024
- Centrolene marcoreyesi Franco-Mena, Székely, Culebras, Batallas-Revelo, Pablo Reyes-Puig & Guayasamin, 2024
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ https://amphibiaweb.org/cgi/amphib_query?where-genus=Centrolene&where-species=kutuku Retrieved July 21, 2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Centrolene tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Centrolene tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
Wikispecies có thông tin sinh học về Centrolene