Casbia irrorata
Giao diện
Casbia irrorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Casbia |
Loài (species) | C. irrorata |
Danh pháp hai phần | |
Casbia irrorata Butler 1886 |
Casbia irrorata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Casbia irrorata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Casbia irrorata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Casbia irrorata