Casbia
Giao diện
Casbia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Casbia Walker, 1866 |
Casbia là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Casbia adoxa Turner, 1947
- Casbia albinotata Warren, 1903
- Casbia aviata (Walker, 1861)
- Casbia calliorma Turner, 1919
- Casbia catharodes (Turner, 1904)
- Casbia celidosema Turner, 1947
- Casbia coniodes Turner, 1947
- Casbia crataea Turner, 1939
- Casbia cremnias (Meyrick, 1892)
- Casbia didymosticta Turner, 1947
- Casbia eremias (Meyrick, 1892)
- Casbia eutactopis Turner, 1947
- Casbia farinalis (Rosenstock, 1885)
- Casbia fasciata (Warren, 1896)
- Casbia glaucochroa (Turner, 1906)
- Casbia impressaria (Walker, 1861)
- Casbia leptorrhoda Turner, 1947
- Casbia lithodora (Meyrick, 1892)
- Casbia melanops Rosenstock, 1885
- Casbia ochthadia (Meyrick, 1892)
- Casbia oenias (Meyrick, 1892)
- Casbia pallens Turner, 1947
- Casbia plinthodes Turner, 1947
- Casbia rectaria Walker, 1866
- Casbia rhodoptila Turner, 1919
- Casbia rhodosceles Turner, 1939
- Casbia scardamiata Warren, 1898
- Casbia spodochroa (Turner, 1947)
- Casbia synempora Turner, 1919
- Casbia tanaoctena Turner, 1947
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Casbia tại Wikispecies
- Casbia at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database