Casbia ditissima
Giao diện
Casbia ditissima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Casbia |
Loài (species) | C. ditissima |
Danh pháp hai phần | |
Casbia ditissima Thierry-Mieg 1905 |
Casbia ditissima là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Casbia ditissima tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Casbia ditissima.
Wikispecies có thông tin sinh học về Casbia ditissima