Cantinoa
Giao diện
Cantinoa | |
---|---|
Cantinoa mutabilis (tên cũ Hyptis mutabilis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Lamiales |
Họ: | Lamiaceae |
Phân họ: | Nepetoideae |
Tông: | Ocimeae |
Chi: | Cantinoa Harley & J.F.B.Pastore [1] |
Cantinoa là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae). Chúng thường được tìm thấy ở Argentina], Belize, Bolivia, Brazil, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Florida, Guiane thuộc Pháp, Galápagos, Guatemala, Guyana, Haiti, Honduras, Jamaica, quần đảo Leeward, Mexico, Nicaragua, Panamá, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Surinam, Trinidad, Tobago, Uruguay, Venezuela và quần đảo Windward.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các loài trong chi được ghi nhận theo Kew;[2]
- Cantinoa althaifolia (Pohl ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa americana (Aubl.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa carpinifolia (Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa colombiana (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa dubia (Pohl ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa duplicatodentata (Pohl ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa erythrostachys (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa heterodon (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa impar (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa indivisa (Pilg.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa macroptera (Briq.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa multiseta (Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa muricata (Schott ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa mutabilis (Rich.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa nanuzae Harley
- Cantinoa x obvallata (Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa pinetorum (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa plectranthoides (Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa propinqua (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa racemulosa (Mart. ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa rubicunda (Pohl ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa similis (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa stricta (Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa subrotunda (Pohl ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa x sylvularum (A.St.-Hil. ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa villicaulis (Epling) Harley & J.F.B.Pastore
- Cantinoa violacea (Pohl ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Harley, R.M.; Pastore, J.F.B. (2012). “A generic revision and new combinations in the Hyptidinae (Lamiaceae), based on molecular and morphological evidence”. Phytotaxa. 58 (1): 1–55. doi:10.11646/phytotaxa.58.1.1.
- ^ a b “Cantinoa Harley & J.F.B.Pastore | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cantinoa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cantinoa tại Wikispecies