Cam (định hướng)
Giao diện
Tra cam trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Cam trong tiếng Việt có thể chỉ:
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Cam (Citrus × sinensis) - loài cây ăn trái cùng họ với bưởi
- Trong nghĩa rộng hơn có thể dùng cho một số loài cây khác trong Chi Cam chanh.
- Cam đường hay cam mật: Các loại cam ngọt
- Cam giấy: Loại cam vỏ mỏng
- Cam quýt: Dùng để gọi chung các loài, giống, thứ trong Chi Cam chanh
- Cam sành: Một loại cam ngọt, vỏ dày
- Cam cúc: tên gọi một cách không rõ ràng một vài loài thực vật trong họ Cúc (Asteraceae) do bề ngoài và hoa của chúng khá giống nhau như:
- Anthemis cotula
- Anthemis nobilis (đồng nghĩa: Chamaemelum nobile) và một vài loài khác trong chi Anthemis
- Matricaria discoides (đồng nghĩa: Matricaria matricarioides)
- Matricaria recutita (đồng nghĩa M. chamomilla)
- Cam thảo: một loài thực vật có danh pháp khoa học Glycyrrhiza glabra thuộc họ Đậu (Fabaceae)
- Cam tùng: một loài thực vật có danh pháp khoa học Nardostachys grandiflora thuộc họ Nữ lang (Valerianaceae) có tinh dầu thơm
Kỹ thuật
[sửa | sửa mã nguồn]- Cam (cơ khí), một thuật ngữ trong ngành cơ khí để chỉ một bộ phận có tác dụng chuyển đổi chuyển động quay tròn thành chuyển động thẳng, có tác dụng nâng hay hạ đòn bẩy trong động cơ đốt trong nhằm đóng mở các van hút hay xả
- Các thuật ngữ liên quan: xích cam, trục cam, bánh răng cam v.v.
- CAM (Computer-Aided Manufacturing) - sản xuất với sự trợ giúp của máy tính
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Màu da cam - màu của vỏ nhiều loại cam (một số loại cam khác có vỏ màu xanh lục) và là màu nước bên trong đa số loại cam
- Họ Cam, họ người Á Đông
- Chảy máu cam - máu chảy từ mũi ra
- Cam tẩu mã hay bệnh cam - bệnh trẻ em, thường do thiếu dinh dưỡng
- Bánh cam, tên gọi khác của bánh rán
- Tên gọi tắt của camera (máy ảnh)
- Tên gọi tắt của Campuchia